in a way that involves how the different parts of something are arranged; in a way that is connected with an organization
theo cách liên quan đến cách sắp xếp các bộ phận khác nhau của một thứ gì đó; theo cách liên quan đến một tổ chức
- The party is weak organizationally.
Đảng yếu về mặt tổ chức.
Related words and phrases
in a way that is connected with the ability to arrange or organize things well
theo cách liên quan đến khả năng sắp xếp hoặc tổ chức mọi thứ tốt
- Organizationally, this World Cup has been admirable.
Về mặt tổ chức, World Cup lần này thật đáng ngưỡng mộ.