in a way that is connected with how a business, machine, system, etc. works
theo cách liên quan đến cách thức hoạt động của một doanh nghiệp, máy móc, hệ thống, v.v.
- The company continues to produce strong results operationally.
Công ty tiếp tục đạt được những kết quả hoạt động mạnh mẽ.
- This new system must be technically and operationally feasible.
Hệ thống mới này phải khả thi về mặt kỹ thuật và vận hành.
in a way that is connected with a military operation
theo cách liên quan đến hoạt động quân sự
- The aircraft was used operationally as a strategic bomber.
Máy bay này được sử dụng như một máy bay ném bom chiến lược.