hậu cần
/ləˈdʒɪstɪks//ləˈdʒɪstɪks/The word "logistics" originated during the 16th century when the Ottoman Empire massively expanded its territory. The Ottomans, led by the famous military commander known as Grand Vizier Ištvan Székely, faced the challenge of managing and supplying their vast empire. To overcome this challenge, Székely appointed a specialist officer called "logothètes," whose primary responsibility was to oversee the acquisition, storage, transportation, and distribution of supplies and resources for military campaigns. In French, the word "logistique" came into use in the 19th century, mainly through the study of military strategies. It was derived from the Greek term "logistikos," meaning "one who calculates." The French applied the term to describe the technique of calculating, assessing, and distributing logistical requirements for military operations. After World War I, the American Army adopted the French term "logistique" to mean the systematic process of planning, organizing, and implementing the movement and distribution of troops, equipment, and supplies. This concept expanded significantly during World War II, in which logistics played a crucial role in the success or failure of various military campaigns. Thus, "logistics" evolved from its military origins and expanded to encompass commercial, governmental, and humanitarian operations. It has become a critical discipline with the aim of optimizing the effectiveness and efficiency of resource management, storage, transportation, and distribution, ultimately benefiting multiple industries, including supply chain management, public administration, and humanitarian aid.
the practical organization that is needed to make a complicated plan successful when a lot of people and equipment are involved
tổ chức thực tế cần thiết để thực hiện thành công một kế hoạch phức tạp khi có nhiều người và thiết bị tham gia
hậu cần của việc chuyển công ty đến tòa nhà mới
Về lý thuyết, đó là một ý tưởng hay – vấn đề chính là vấn đề hậu cần.
Chúng tôi có tiền viện trợ, nhưng công tác hậu cần để chuyển nó đến những người cần giúp đỡ rất khó khăn.
the business of transporting and delivering goods
kinh doanh vận tải và giao nhận hàng hóa
Một công ty hậu cần đã được thuê để giao hàng.
danh sách việc làm ngành logistics
the activity of moving equipment, supplies and people for military operations
hoạt động di chuyển thiết bị, vật tư và con người cho các hoạt động quân sự
một cuộc cách mạng trong hậu cần quân sự
hợp đồng cung cấp dịch vụ hỗ trợ hậu cần cho quân đội Anh