Definition of administration

administrationnoun

ban quản trị, ban quản lý

/ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/

Definition of undefined

The word "administration" has its roots in Latin. The Latin word "administre" means "to serve" or "to manage," and it is derived from the prefix "ad-" (meaning "to" or "toward") and "ministre" (meaning "to serve" or "to wait on"). In the 15th century, the Latin word was adapted into Middle English as "administration," initially referring to the act of serving or governing. Over time, the meaning of the word expanded to include the management or supervision of public or private affairs, including the exercise of authority or control.

Summary
type danh từ
meaningsự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị
meaningchính phủ, chính quyền
meaningsự thi hành; việc áp dụng
examplethe administration of justice: sự thi hành công lý
namespace

the activities that are done in order to plan, organize and run a business, school or other institution

các hoạt động được thực hiện nhằm lập kế hoạch, tổ chức và điều hành một doanh nghiệp, trường học hoặc tổ chức khác

Example:
  • Administration costs are passed on to the customer.

    Chi phí quản lý được chuyển cho khách hàng.

  • the day-to-day administration of a company

    quản lý hàng ngày của một công ty

  • I work in the Sales Administration department.

    Tôi làm việc ở bộ phận Quản lý bán hàng.

Extra examples:
  • The college loses a lot of money through poor administration.

    Trường đại học mất rất nhiều tiền do quản lý kém.

  • A large part of his job involves routine administration.

    Phần lớn công việc của anh ấy liên quan đến việc quản lý thường xuyên.

  • They are gradually doing away with centralized bureaucratic administration.

    Họ đang dần xóa bỏ cơ chế quản lý quan liêu tập trung.

  • Until now, she has been entirely responsible for the administration of the school.

    Cho đến nay, cô hoàn toàn chịu trách nhiệm quản lý nhà trường.

Related words and phrases

the government of a country, especially the US

chính phủ của một quốc gia, đặc biệt là Hoa Kỳ

Example:
  • under the Trump administration

    dưới thời chính quyền Trump

  • Successive administrations have failed to solve the country's economic problems.

    Các chính quyền kế nhiệm đã thất bại trong việc giải quyết các vấn đề kinh tế của đất nước.

  • A senior administration official has decided to step down.

    Một quan chức chính quyền cấp cao đã quyết định từ chức.

Extra examples:
  • He was Secretary of Education in Bush's first administration.

    Ông là Bộ trưởng Giáo dục trong chính quyền đầu tiên của Bush.

  • Her resignation is the second of a senior member of the administration within a month.

    Việc từ chức của bà là lần thứ hai của một thành viên cấp cao trong chính quyền trong vòng một tháng.

  • The current administration will remain in office until elections in November.

    Chính quyền hiện tại sẽ tiếp tục tại vị cho đến cuộc bầu cử vào tháng 11.

  • He continued as head of a caretaker administration.

    Ông tiếp tục làm người đứng đầu cơ quan quản lý người chăm sóc.

  • the handover of sovereignty by the British colonial administration

    sự chuyển giao chủ quyền của chính quyền thực dân Anh

the management of public affairs

quản lý các vấn đề công cộng

Example:
  • The inhabitants of the island voted to remain under French administration.

    Cư dân trên đảo đã bỏ phiếu ở lại dưới sự quản lý của Pháp.

Related words and phrases

the process or act of organizing the way that something is done

quá trình hoặc hành động tổ chức cách thức mà một cái gì đó được thực hiện

Example:
  • the administration of justice

    quản lý tư pháp

the people who plan, organize and run a business, an institution, etc.

những người lập kế hoạch, tổ chức và điều hành một doanh nghiệp, một tổ chức, v.v.

Example:
  • university administrations

    quản trị đại học

Extra examples:
  • The hospital administration can refuse patients' access to their own records.

    Ban quản lý bệnh viện có thể từ chối quyền truy cập của bệnh nhân vào hồ sơ của chính họ.

  • The prison administration is working hard to improve the service.

    Ban quản lý nhà tù đang nỗ lực cải thiện dịch vụ.

  • He has been in dispute with the New Zealand cricket administration.

    Anh ta đã tranh chấp với chính quyền cricket New Zealand.

the act of giving a drug to somebody

hành động đưa thuốc cho ai đó

Example:
  • the administration of antibiotics

    quản lý thuốc kháng sinh

a situation in which the financial affairs of a business that cannot pay its debts are managed by an independent administrator

tình huống trong đó các vấn đề tài chính của một doanh nghiệp không có khả năng trả nợ được quản lý bởi một nhà quản lý độc lập

Example:
  • If it cannot find extra funds, the company will go into administration.

    Nếu không tìm được nguồn vốn bổ sung, công ty sẽ phải chuyển sang quản lý.

Related words and phrases