dầu
/ɔɪl/The word "oil" has a long and fascinating history. It originated from the Old English word "ōl", which was derived from the Proto-Germanic word "*ēliz" and ultimately from the Proto-Indo-European root "*el-" meaning "to shine". This root is also the source of the Latin word "oleum", which means "oil". In Old English, "ōl" referred to any shiny or luminous substance, including not just liquids but also solids like wax and resin. Over time, the meaning of "oil" became more specific, referring to fatty substances that can be extracted from plants and animals. The modern English word "oil" has evolved from this earlier sense, and its usage has expanded to include a wide range of products, from cooking oil to motor oil to beauty products.
a thick liquid that is found in rock underground
một chất lỏng dày được tìm thấy trong đá dưới lòng đất
Một số công ty đang khoan dầu trong khu vực.
Giá dầu thô đã tăng hơn gấp đôi.
giá dầu thế giới tăng
sự cố tràn dầu
Đất nước này rất giàu trữ lượng dầu mỏ.
khoan/thăm dò dầu khí
nhà máy lọc dầu/đường ống
các công ty dầu
ngành công nghiệp dầu mỏ
Giếng này sản xuất dầu với tốc độ 2 000 thùng dầu mỗi ngày.
Vào thời điểm đó, dầu đang giao dịch ở mức khoảng 18 USD/thùng.
Nền kinh tế quốc gia được duy trì nhờ nguồn thu từ dầu mỏ cao.
Năm công ty chiếm khoảng 70% sản lượng dầu mỏ của đất nước.
Với nguồn cung dầu hữu hạn và nhu cầu ngày càng tăng, việc dầu trở nên đắt đỏ hơn là điều không thể tránh khỏi.
a form of petroleum that is used as fuel and to make parts of machines move smoothly
một dạng dầu mỏ được dùng làm nhiên liệu và làm cho các bộ phận của máy móc chuyển động trơn tru
dầu nhiên liệu
dầu động cơ
một ngọn đèn dầu/lò sưởi
Đổ một ít dầu vào xe.
Hầu hết mọi người chỉ nghĩ đến năng lượng khi giá gas tăng hoặc khi nguồn cung dầu sưởi thiếu hụt.
Related words and phrases
a smooth thick liquid that is made from plants or animals and is used in cooking
một chất lỏng dày mịn được làm từ thực vật hoặc động vật và được sử dụng trong nấu ăn
Chiên khoai tây trong một ít dầu hướng dương.
dầu cọ/dừa/mè
Làm nóng chảo và cho dầu ăn vào.
Đun nóng dầu nhẹ nhàng và làm chín thịt băm.
Dầu thực vật tốt cho bạn hơn mỡ động vật.
Một liều dầu cá omega-3 hàng ngày sẽ giúp trẻ tập trung tốt hơn.
một chai dầu ô liu nguyên chất
Nước sốt salad truyền thống được làm từ dầu và giấm.
a smooth thick liquid that is made from plants, minerals, etc. and is used on the skin or hair
một chất lỏng dày mịn được làm từ thực vật, khoáng chất, v.v. và được sử dụng trên da hoặc tóc
dầu tắm hoa oải hương
dầu chống nắng
Cô xoa dầu thơm lên tóc.
Người bệnh được xức dầu.
Related words and phrases
coloured paint containing oil used by artists
sơn màu chứa dầu được các nghệ sĩ sử dụng
‘Bốn người phụ nữ trên ghế’, sơn dầu trên canvas, 1991
một bức tranh được vẽ bằng sơn dầu
phong cảnh trong dầu
Related words and phrases
a picture painted in oil paint
một bức tranh vẽ bằng sơn dầu
Trong số các loại dầu Turner quan trọng hơn có 'Venus và Adonis'.