Definition of next door

next doornoun

bên cạnh

/ˌnekst ˈdɔː(r)//ˌnekst ˈdɔːr/

The phrase "next door" is commonly used to refer to the house or property located immediately adjacent to one's own. The origins of this expression can be traced back to the Middle English word "doore," which meant both "door" and "boundary." In the 14th century, "next doore" or "next doore" was used to describe the nearest house to one's own, as it was situated just beyond (or next to) their own doorstep. Over time, the phrase evolved and altered slightly to become "next doore" and then "nextdure," which was ultimately shortened to the contemporary spelling of "next door." The word "door" in this context has retained its original dual meaning, representing both the physical boundary between properties and the entrance to a particular residence. The expression "next door" is an essential part of everyday English, and it is commonly used to describe both the locations of neighboring buildings and the people who live there. Its usage is universal among English-speaking communities worldwide, reflecting its enduring significance in the English language.

namespace
Example:
  • The Smiths, who live next door, are having a friendly barbecue this afternoon.

    Gia đình Smith, sống ở nhà bên cạnh, sẽ tổ chức tiệc nướng thân mật vào chiều nay.

  • Have you heard the commotion next door? The Joneses seem to be throwing a party.

    Bạn có nghe thấy tiếng ồn ào ở nhà bên cạnh không? Có vẻ như nhà Jones đang tổ chức tiệc.

  • I wanted to borrow some sugar, but unfortunately the neighbors next door have run out as well.

    Tôi muốn mượn một ít đường, nhưng thật không may, nhà hàng xóm bên cạnh cũng đã hết rồi.

  • My neighbors next door are remodeling their kitchen, so there's a lot of hammering and sawing going on.

    Người hàng xóm bên cạnh nhà tôi đang cải tạo lại nhà bếp, nên phải dùng búa và cưa rất nhiều.

  • I can't seem to get any sleep at night because of the loud music coming from next door.

    Có vẻ như tôi không thể ngủ được vào ban đêm vì tiếng nhạc lớn phát ra từ nhà bên cạnh.

  • Our neighbor next door has a beautiful garden, which we love to admire.

    Người hàng xóm bên cạnh chúng tôi có một khu vườn xinh đẹp mà chúng tôi rất thích chiêm ngưỡng.

  • The postman seems to be delivering packages to our neighbors next door more frequently lately.

    Gần đây, người đưa thư có vẻ giao hàng cho hàng xóm của chúng tôi thường xuyên hơn.

  • Our neighbor next door happens to be a talented musician and often practices in the evenings.

    Người hàng xóm của chúng tôi tình cờ là một nhạc sĩ tài năng và thường luyện tập vào buổi tối.

  • I peeked next door and saw that their dog was running loose again.

    Tôi nhìn sang nhà bên cạnh và thấy con chó của họ lại chạy lung tung.

  • It's always nice chatting with our neighbors next door; we're good friends.

    Luôn vui vẻ khi trò chuyện với những người hàng xóm bên cạnh; chúng tôi là bạn tốt của nhau.