Definition of next tomorrow

next tomorrowadverb

ngày mai tiếp theo

/ˌnekst təˈmɒrəʊ//ˌnekst təˈmɑːrəʊ/

The phrase "next tomorrow" may seem like an oxymoron, as it seems to contradict the concept of a single tomorrow. However, historically, the expression "next tomorrow" was commonly used in the past, particularly in older English texts dating back to the 17th century. In those times, English did not adopt a uniform calendar throughout the year, and there were varying numbers of days between month lengths. This led to irregularities and confusion regarding the sequence of Sundays, as "tomorrow" did not always refer to the following day due to leap years, intercalated months, and episcopal calendars. In such situations, people often used "next tomorrow" instead of "the day after tomorrow" to avoid ambiguity and clarify their meaning. They did this by translating the expression "two mornings hence" into an alternative that clearly indicated how many days separated their speech from the planned action. Over time, as calendars became standardized, the use of "next tomorrow" diminished, and today it is primarily an obsolete expression understood only in historical contexts.

namespace
Example:
  • I have a job interview next tomorrow morning at am.

    Tôi có buổi phỏng vấn xin việc vào sáng mai lúc 10 giờ.

  • My train departs next tomorrow at 1:30 pm from platform 5.

    Chuyến tàu của tôi khởi hành vào ngày mai lúc 1:30 chiều từ sân ga số 5.

  • The deadline for this project is next tomorrow by 5 pm.

    Hạn chót nộp dự án này là 5 giờ chiều ngày mai.

  • Our annual sales meeting is scheduled for next tomorrow at the convention center.

    Cuộc họp bán hàng thường niên của chúng tôi dự kiến ​​diễn ra vào ngày mai tại trung tâm hội nghị.

  • I need to visit the dentist next tomorrow for a routine check-up.

    Ngày mai tôi cần phải đến nha sĩ để kiểm tra sức khỏe định kỳ.

  • The product launch is scheduled for next tomorrow, and we're holding a press conference at noon.

    Sản phẩm dự kiến ​​ra mắt vào ngày mai và chúng tôi sẽ tổ chức họp báo vào buổi trưa.

  • My friend's birthday party is next tomorrow evening at a local restaurant.

    Bữa tiệc sinh nhật của bạn tôi sẽ diễn ra vào tối mai tại một nhà hàng địa phương.

  • The party will resume next tomorrow afternoon at 4 pm.

    Bữa tiệc sẽ tiếp tục vào chiều mai lúc 4 giờ chiều.

  • The new movie we've been eagerly waiting for is releasing next tomorrow.

    Bộ phim mới mà chúng ta đang háo hức chờ đợi sẽ ra mắt vào ngày mai.

  • Our team has a meeting scheduled next tomorrow to finalize the project proposal.

    Nhóm của chúng tôi đã lên lịch họp vào ngày mai để hoàn thiện đề xuất dự án.