Definition of network

networknoun

mạng lưới, hệ thống

/ˈnɛtwəːk/

Definition of undefined

The word "network" traces its roots back to the Old English word "netweorc", a combination of "net" and "weorc" (work). This term originally referred to a physical net, specifically one used for fishing or hunting. Over time, the concept expanded beyond literal nets to encompass systems of interconnected elements. This metaphorical usage is evident in terms like "social network" and "computer network", reflecting the interconnectedness of individuals and systems.

namespace

a complicated system of roads, lines, tubes, nerves, etc. that are connected to each other and operate together

một hệ thống phức tạp gồm đường, đường, ống, dây thần kinh, v.v. được kết nối với nhau và hoạt động cùng nhau

Example:
  • a rail/road/canal network

    mạng lưới đường sắt/đường bộ/kênh

  • The new rail services will form a network connecting the capital and major cities.

    Các dịch vụ đường sắt mới sẽ tạo thành một mạng lưới kết nối thủ đô và các thành phố lớn.

  • Europe's mobile phone networks are controlled by five dominant players.

    Mạng điện thoại di động của châu Âu được kiểm soát bởi năm công ty thống trị.

  • a network of veins

    một mạng lưới tĩnh mạch

  • an extensive network of underground tunnels

    một mạng lưới đường hầm ngầm rộng khắp

Extra examples:
  • Drinking water is brought to the town through a network of underground pipes.

    Nước uống được đưa đến thị trấn thông qua mạng lưới đường ống ngầm.

  • They are establishing a network of pumps and pipelines to move the oil.

    Họ đang thiết lập một mạng lưới máy bơm và đường ống để vận chuyển dầu.

  • the structure of the brain's neural networks

    cấu trúc của mạng lưới thần kinh của não

  • They were caught in a complex network of red tape.

    Họ bị vướng vào một mạng lưới quan liêu phức tạp.

a closely connected group of people, companies, etc. that exchange information, etc.

một nhóm người, công ty, v.v. được kết nối chặt chẽ để trao đổi thông tin, v.v.

Example:
  • They have one of the most efficient distribution networks in Europe.

    Họ có một trong những mạng lưới phân phối hiệu quả nhất ở châu Âu.

  • These corporations control TV, radio and global communications networks.

    Các tập đoàn này kiểm soát mạng lưới truyền hình, đài phát thanh và truyền thông toàn cầu.

  • to build/create/develop a network

    để xây dựng/tạo ra/phát triển mạng lưới

  • She has a supportive network of close friends.

    Cô có một mạng lưới bạn bè thân thiết hỗ trợ.

  • Expand your network of contacts beyond your usual circles.

    Mở rộng mạng lưới liên hệ của bạn ra ngoài vòng kết nối thông thường của bạn.

Extra examples:
  • To do business in Asia, it is essential to build network of personal friends.

    Để kinh doanh ở châu Á, điều cần thiết là xây dựng mạng lưới bạn bè cá nhân.

  • The organization controlled a network of spies in the decades after the war.

    Tổ chức này đã kiểm soát một mạng lưới gián điệp trong nhiều thập kỷ sau chiến tranh.

  • The company has a network of regional offices.

    Công ty có mạng lưới văn phòng khu vực.

  • a network of research centres in more than 70 countries

    mạng lưới các trung tâm nghiên cứu tại hơn 70 quốc gia

  • Elderly people were once supported by an extensive family network.

    Người cao tuổi đã từng được hỗ trợ bởi một mạng lưới gia đình rộng lớn.

  • An informal network of self-employed people exists in the area.

    Có một mạng lưới không chính thức những người tự kinh doanh trong khu vực.

  • We must fight terrorist networks and all those who support them.

    Chúng ta phải chống lại các mạng lưới khủng bố và tất cả những kẻ ủng hộ chúng.

  • Members are all linked together in a network.

    Các thành viên đều được liên kết với nhau trong một mạng lưới.

  • Once a supplier joins the network, its shipping systems are integrated with the others.

    Khi một nhà cung cấp tham gia mạng lưới, hệ thống vận chuyển của nhà cung cấp đó sẽ được tích hợp với các hệ thống khác.

  • The newspapers are sent out via a national distribution network.

    Các tờ báo được gửi đi thông qua mạng lưới phân phối toàn quốc.

  • We are dismantling the financial networks that have funded terrorism.

    Chúng ta đang phá bỏ các mạng lưới tài chính tài trợ cho khủng bố.

  • one of the depots in the company's network

    một trong những kho trong mạng lưới của công ty

Related words and phrases

a number of computers and other devices that are connected together so that equipment and information can be shared

một số máy tính và các thiết bị khác được kết nối với nhau để có thể chia sẻ thiết bị và thông tin

Example:
  • The office network allows users to share files and software, and to use a central printer.

    Mạng văn phòng cho phép người dùng chia sẻ tập tin, phần mềm và sử dụng máy in trung tâm.

  • Users can access data across a network.

    Người dùng có thể truy cập dữ liệu qua mạng.

  • The files are accessible over a network.

    Các tập tin có thể truy cập được qua mạng.

  • You can print and scan from your device via a wireless network.

    Bạn có thể in và quét từ thiết bị của mình qua mạng không dây.

Extra examples:
  • Administrators can secure the network by segmenting it into zones.

    Quản trị viên có thể bảo mật mạng bằng cách phân chia mạng thành các vùng.

  • All computer users are connected on a network.

    Tất cả người dùng máy tính đều được kết nối trên mạng.

  • They were unable to run the telephone network economically.

    Họ không thể vận hành mạng điện thoại một cách tiết kiệm.

  • laptops connected to wireless networks

    máy tính xách tay kết nối với mạng không dây

  • software to help you manage your network

    phần mềm giúp bạn quản lý mạng của mình

a group of radio or television stations in different places that are connected and that broadcast the same programmes at the same time

một nhóm các đài phát thanh hoặc truyền hình ở những nơi khác nhau được kết nối và phát sóng cùng một chương trình cùng một lúc

Example:
  • the four big US television networks

    bốn mạng lưới truyền hình lớn của Mỹ

  • The report was broadcast across several radio networks.

    Báo cáo đã được phát trên một số mạng phát thanh.

  • The show was first aired on the cable network Showtime.

    Chương trình được phát sóng lần đầu tiên trên mạng cáp Showtime.

  • He's chairman of a network of radio stations.

    Ông ấy là chủ tịch của một mạng lưới các đài phát thanh.