Definition of web

webnoun

mạng, lưới

/wɛb/

Definition of undefined

The word "web" has its roots in Old English. The term "web" originated from the Proto-Germanic word "*webiz", which is also related to the Old English word "w-effan", meaning "to weave". In the Middle English period, around the 14th century, the word "web" began to be used to describe a network or a framework made of threads or strings. Over time, the meaning of the word expanded to include a variety of contexts, such as the natural networks of spider webs or the man-made networks of computer networks. Today, the word "web" is often used to refer to the internet, a global network of interconnected computers and servers. Despite its changes in meaning, the word "web" remains connected to its origins in weaving and fabricating.

Summary
type danh từ
meaningvi dệt; tấm vi
meaningsúc giấy, cuộn giấy lớn
exampleweb paper: giấy súc (chưa cắt ra từng tờ)
meaning(động vật học) mạng
examplespider's web: mạng nhện
typeDefault_cw
meaninglưới
meaningw. of curver lưới các đường cong
namespace

a system for finding information on the internet, in which documents are connected to other documents

một hệ thống tìm kiếm thông tin trên internet, trong đó các tài liệu được kết nối với các tài liệu khác

Example:
  • to surf/browse/search the web

    lướt/duyệt/tìm kiếm trên web

  • The service is available to anyone with access to the web.

    Dịch vụ này có sẵn cho bất kỳ ai có quyền truy cập vào web.

  • I found the information on the Web.

    Tôi tìm thấy thông tin trên Web.

  • I did a Web search to find the best price.

    Tôi đã thực hiện tìm kiếm trên Web để tìm giá tốt nhất.

  • a web browser/server

    một trình duyệt/máy chủ web

Extra examples:
  • A Web search brought up 900 hits.

    Một tìm kiếm trên Web cho ra 900 kết quả.

  • I found this survey on the Web.

    Tôi tìm thấy cuộc khảo sát này trên Web.

  • Many people use the Web to make their travel plans.

    Nhiều người sử dụng Web để lập kế hoạch du lịch của họ.

  • a broadband Web connection

    kết nối Web băng thông rộng

Related words and phrases

a fine net of thread made by a spider to catch insects

một mạng lưới sợi mịn được tạo ra bởi một con nhện để bắt côn trùng

Example:
  • A spider had spun a perfect web outside the window.

    Một con nhện đã giăng một mạng lưới hoàn hảo bên ngoài cửa sổ.

a complicated pattern of things that are closely connected to each other

một mô hình phức tạp của những thứ được kết nối chặt chẽ với nhau

Example:
  • a web of streets

    một mạng lưới đường phố

  • We were caught in a tangled web of relationships.

    Chúng tôi bị cuốn vào một mạng lưới các mối quan hệ rối rắm.

  • She discovered a web of intrigue in the company.

    Cô phát hiện ra một mạng lưới âm mưu trong công ty.

Extra examples:
  • More and more people were drawn into his web of deceit.

    Ngày càng có nhiều người bị lôi kéo vào mạng lưới lừa dối của anh ta.

  • The mass media form a web of communications.

    Các phương tiện thông tin đại chúng tạo thành một mạng lưới truyền thông.

  • An increasingly complex web of legislation has been considered.

    Một mạng lưới pháp luật ngày càng phức tạp đã được xem xét.

  • Investigations have begun into a web of corruption within the government.

    Các cuộc điều tra đã bắt đầu vào một mạng lưới tham nhũng trong chính phủ.

  • a web of deceit/​lies

    một mạng lưới lừa dối/dối trá

a piece of skin that joins the toes of some birds and animals that swim, for example ducks and frogs

một mảnh da nối các ngón chân của một số loài chim và động vật bơi lội, ví dụ như vịt và ếch