Definition of elegantly

elegantlyadverb

thanh lịch

/ˈelɪɡəntli//ˈelɪɡəntli/

"Elegantly" comes from the Latin word "elegans," meaning "choice," "select," or "refined." It entered English through Old French "elegant" and evolved to describe something pleasingly graceful and refined. The original meaning of "elegans" referred to something chosen or selected for its quality, later transitioning to denote something that was pleasingly refined and aesthetically appealing. Over time, "elegantly" came to describe actions or behavior that were both refined and graceful.

Summary
typephó từ
meaningthanh lịch, tao nhã
namespace

in a way that is attractive and shows a good sense of style

theo cách hấp dẫn và thể hiện phong cách tốt

Example:
  • elegantly dressed

    ăn mặc sang trọng

  • He leaned elegantly against the door.

    Anh ta lịch sự tựa người vào cửa.

in a way that is attractive and well designed

theo cách hấp dẫn và được thiết kế tốt

Example:
  • an elegantly furnished room

    một căn phòng được bài trí trang nhã

in a way that is clever but simple

một cách thông minh nhưng đơn giản

Example:
  • These concepts are simply and elegantly expressed in his writing.

    Những khái niệm này được thể hiện một cách đơn giản và tao nhã trong bài viết của ông.