vừa phải
/ˈmɒdərət//ˈmɑːdərət/The word "moderate" has its origins in Middle English, dating back to the 14th century. It comes from the Old French word "modere," which, in turn, is derived from the Latin adjective "moderatus," meaning "moderated" or "restrained." In Latin, "moderatus" was used to mean someone who could control their behavior, particularly their indulgences in food, drink, or other pleasures. This connotation of the word carries over into its English usage, where "moderate" is today defined as "not excessive, extreme, or radical" (Oxford Languages). Throughout history, "moderate" has been applied to a variety of contexts, from the political ("a moderate politician" or "a moderate reform") to the religious ("moderate Christians" or "moderate Muslims"). One influential use of the term can be traced to the Protestant Reformation in the 16th century, where it was employed to describe individuals who maintained a moderate viewpoint in religious debates. This usage helped define the term's modern-day denotation as relating to balance, prudence, and moderation. Thus, "moderate" has come to represent a middle ground in many areas of life, highlighting the value of balance and restraint in achieving positive outcomes.
that is neither very good, large, hot, etc. nor very bad, small, cold, etc.
đó không phải là rất tốt, lớn, nóng, v.v. cũng không xấu, nhỏ, lạnh, v.v.
học sinh có khả năng trung bình
Ngay cả một lượng thuốc vừa phải cũng có thể gây tử vong.
Đội chỉ đạt được thành công vừa phải ở mùa giải trước.
Nấu trên lửa vừa phải.
having or showing opinions, especially about politics, that are not extreme
có hoặc thể hiện ý kiến, đặc biệt là về chính trị, không cực đoan
kiểm duyệt quan điểm/chính sách
một người xã hội chủ nghĩa ôn hòa
staying within limits that are considered to be reasonable by most people
ở trong giới hạn được hầu hết mọi người coi là hợp lý
một người uống rượu vừa phải
yêu cầu lương vừa phải
Related words and phrases