nơi nhầm
/ˌmɪsˈpleɪs//ˌmɪsˈpleɪs/"Misplace" is a compound word formed from the prefix "mis-" meaning "wrong" or "badly" and the word "place." The prefix "mis-" originates from Old English "mis," which itself comes from Proto-Germanic "*mis." The word "place" traces back to Old French "place" and ultimately to Latin "platea," meaning "broad street." Therefore, "misplace" literally means "to place wrongly" or "to put in the wrong place." The word first appeared in English around the 15th century.
Sau một ngày dài làm việc, James đã để quên chìa khóa ở đệm ghế sofa.
Đôi bông tai yêu thích của Rachel rơi ra khỏi túi và cô ấy đã làm mất chúng khi đang chạy việc vặt.
Chiếc điều khiển từ xa của TV biến mất khỏi bàn cà phê, và dường như không ai nhớ được ai đã làm mất nó.
Khi đang chuẩn bị hành lý cho chuyến đi, tôi làm mất hộ chiếu và mất nhiều giờ để tìm nó.
Tôi để quên điện thoại trong túi và bây giờ không tìm thấy nó ở đâu cả.
Cuốn sách tôi mượn từ thư viện một tuần trước hiện không thấy đâu nữa, và tôi e rằng tôi đã làm mất nó trong lúc đi làm buổi sáng.
Ví của tôi bị rơi ra khỏi túi khi tôi đang ở trong một cửa hàng tạp hóa đông đúc, và bây giờ tôi không chắc mình làm mất nó hay ai đó đã lấy cắp nó.
Chiếc vòng cổ của bà tôi, một vật gia truyền, đã biến mất khỏi hộp trang sức của bà, và bà đã điên cuồng tìm kiếm những thứ không đúng chỗ trong nhà.
Chìa khóa của Michael vẫn còn trong túi khi anh ra khỏi nhà, nhưng anh đã làm mất chúng sau bữa trưa tại một nhà hàng gần đó.
Tôi liên tục gọi tên bạn gái mình, nhưng cô ấy vẫn chưa có trong phòng cho đến khi tôi nhận ra mình đã để quên cô ấy ở phòng tắm bên kia.