sai
/ˌmɪsˈleɪ//ˌmɪsˈleɪ/The word "mislay" comes from the Old English words "mis" meaning "wrong" or "badly" and "lægan" meaning "to lay down". The combination of "mis" and "lægan" created the word "mislægan", which then evolved into "mislay" through Middle English. This means "mislay" essentially means "to lay down wrongly" or "to put something in a place where you can't find it."
Trước đó, tôi vô tình làm mất chìa khóa và mất 30 phút bực bội để tìm chúng.
Khi đang chuẩn bị hành lý cho chuyến đi, vợ tôi đã làm mất hộ chiếu trong lúc lộn xộn ở nhà.
Có vẻ như tôi luôn làm mất điện thoại của mình trong đệm ghế.
Giáo viên cảnh báo chúng tôi không được để nhầm sách giáo khoa trong giờ thi vì điều đó sẽ dẫn đến điểm kém.
Sau một ngày dài làm việc, tôi làm mất ô và bị ướt mưa.
Chú tôi có thói quen để quên kính đọc sách rồi hỏi mọi người xem chúng ở đâu.
Người thủ thư đã mắng các sinh viên vì làm mất thẻ thư viện và yêu cầu họ lấy lại thẻ.
Người quản lý vô cùng tức giận khi nhân viên bán hàng làm mất đơn hàng và gây ra sự chậm trễ trong việc vận chuyển.
Người phục vụ đã xin lỗi khi chị gái tôi làm mất đơn hàng và phải chờ đợi rất lâu.
Tôi đã làm mất ví ở buổi hòa nhạc tối qua và bây giờ tôi đang phát điên vì nó không nằm trong túi quần hay túi xách của tôi.