Definition of misdirection

misdirectionnoun

sự lạc hướng

/ˌmɪsdəˈrekʃn//ˌmɪsdəˈrekʃn/

The word "misdirection" has its roots in the early 16th century. It is believed to have originated from the phrase "misdirection of the look," which referred to a stage trick or illusion where the audience's attention is diverted away from the true method or location of the magic trick. The phrase was later shortened to simply "misdirection." In the 17th century, the term began to be used in various contexts, including entertainment, sports, and literature. In the 19th century, it gained popularity as a term in detective fiction, particularly in the works of Sir Arthur Conan Doyle's Sherlock Holmes stories, where misdirection was used as a tool to distract and deceive suspects. Today, the term is widely used in various fields, including magic, performance, law enforcement, and everyday life, to describe any action or technique that intentionally diverts attention away from the true focus or intention.

Summary
type danh từ
meaningsự chỉ dẫn sai, sự hướng dẫn sai
namespace

the deliberate release of wrong information in order to stop people from knowing the truth about a situation

việc cố ý tiết lộ thông tin sai lệch để ngăn cản mọi người biết sự thật về một tình huống

Example:
  • There's no reason to assume that the White House engaged in misdirection.

    Không có lý do gì để cho rằng Nhà Trắng đã tham gia vào hành động đánh lạc hướng.

the act of giving wrong information about the law by a judge to a jury (= the group of people who decide if somebody is guilty of a crime)

hành động cung cấp thông tin sai lệch về luật pháp của một thẩm phán cho bồi thẩm đoàn (= nhóm người quyết định xem ai đó có phạm tội hay không)

Example:
  • The judge's failure to tell them of that responsibility was regarded as a misdirection.

    Việc thẩm phán không nói cho họ biết về trách nhiệm đó được coi là một sự đánh lạc hướng.

the act of giving wrong information in a film, story, magic act, etc. to make people expect something that does not happen, so that they will be surprised at what actually happens

hành động đưa thông tin sai lệch trong phim, truyện, trò ảo thuật, v.v. để khiến mọi người mong đợi điều gì đó không xảy ra, để họ ngạc nhiên về những gì thực sự xảy ra

Example:
  • The clues and misdirections come rapidly one after the other.

    Các manh mối và sự hiểu lầm xuất hiện liên tục.

  • ‘The Crying Game’ is a movie obsessed with misdirection.

    ‘The Crying Game’ là một bộ phim ám ảnh với những trò đánh lạc hướng.