Definition of diversion

diversionnoun

Diversion

/daɪˈvɜːʃn//daɪˈvɜːrʒn/

The word "diversion" has its roots in the 14th century, derived from the Latin words "divertere," meaning "to turn away or aside," and "versio," meaning "turning." In its earliest sense, "diversion" referred to a change in direction or course, such as a river diverting its flow. Over time, the term evolved to mean a change in attention or focus, and eventually, a form of entertainment or amusement, such as a movie or a game, that serves to distract or occupy one's mind.

Summary
type danh từ
meaningsự làm trệch đi; sự trệch đi
meaningsự làm lãng trí; điều làm lãng trí
meaningsự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển
namespace

the act of changing the direction that somebody/something is following, or what something is used for

hành động thay đổi hướng mà ai đó/cái gì đó đang đi theo, hoặc cái gì đó được dùng để làm gì

Example:
  • a river diversion project

    dự án chuyển dòng sông

  • We made a short diversion to go and look at the castle.

    Chúng tôi chuyển hướng một đoạn ngắn để đi xem lâu đài.

  • the diversion of funds from the public to the private sector of industry

    sự chuyển hướng nguồn vốn từ khu vực công sang khu vực tư nhân trong ngành công nghiệp

Extra examples:
  • From Poiso we make a short diversion to drive to the top of the mountain.

    Từ Poiso, chúng tôi đi một đoạn ngắn để lái xe lên đỉnh núi.

  • The pilot set the aircraft up for a diversion to the nearest suitable airfield.

    Phi công đã thiết lập chế độ chuyển hướng cho máy bay đến sân bay thích hợp gần nhất.

  • the diversion of water from the river into the reservoir

    sự chuyển nước từ sông vào hồ chứa

something that takes your attention away from somebody/something while something else is happening

điều gì đó khiến bạn không chú ý đến ai/điều gì đó trong khi việc khác đang diễn ra

Example:
  • For the government, the war was a welcome diversion from the country's economic problems.

    Đối với chính phủ, chiến tranh là một sự chuyển hướng đáng hoan nghênh khỏi các vấn đề kinh tế của đất nước.

  • A smoke bomb created a diversion while the robbery took place.

    Một quả bom khói đã tạo ra sự phân tán trong khi vụ cướp diễn ra.

  • The fire was started to create a diversion, allowing some prisoners to escape.

    Ngọn lửa được bắt đầu nhằm mục đích đánh lạc hướng, tạo điều kiện cho một số tù nhân trốn thoát.

a road or route that is used when the usual one is closed

một con đường hoặc tuyến đường được sử dụng khi đường thông thường bị đóng

Example:
  • Diversions will be signposted.

    Chuyển hướng sẽ được biển chỉ dẫn.

Extra examples:
  • The road will be closed for two days; diversions have been signposted.

    Con đường sẽ bị đóng cửa trong hai ngày; chuyển hướng đã được biển chỉ dẫn.

  • The main road is now closed and diversions are in operation.

    Con đường chính hiện đã đóng cửa và các tuyến đường chuyển hướng đang hoạt động.

an activity that is done for pleasure, especially because it takes your attention away from something else

một hoạt động được thực hiện vì niềm vui, đặc biệt là vì nó làm bạn mất tập trung vào việc khác

Example:
  • The party will make a pleasant diversion.

    Bữa tiệc sẽ có một cuộc chuyển hướng thú vị.

  • The city is full of diversions.

    Thành phố có đầy đủ các trò giải trí.

  • TV provided a welcome diversion from our routine.

    TV mang lại sự chuyển hướng đáng hoan nghênh khỏi thói quen của chúng tôi.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches