ngụy trang
/dɪsˈɡaɪz//dɪsˈɡaɪz/The word "disguise" has its roots in the 14th century Old French phrase "desguiser," which means "to cover up" or "to conceal." This phrase is derived from the Old French words "des-" meaning "without" and "guiser" meaning "to dress" or "to put on clothes." The word "disguise" entered the English language in the 1420s and initially meant "to change one's appearance by putting on different clothes" or "to conceal one's identity." Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of hiding or concealing one's true nature, whether it be a physical appearance or a personality trait. Today, the word "disguise" is used in a variety of contexts, including theater, costume design, and even espionage, where it can refer to the act of hiding one's true identity or intentions.
to change your appearance so that people cannot recognize you
thay đổi diện mạo của bạn để mọi người không thể nhận ra bạn
Những kẻ không tặc đã cải trang rất kỹ lưỡng.
Họ cải trang thành nhân viên bảo vệ.
Cô đã khéo léo hóa trang thành nữ cảnh sát.
Cô cải trang thành con trai.
to hide something or change it, so that it cannot be recognized
che giấu hoặc thay đổi cái gì đó để không thể nhận ra
Cô không hề cố gắng che giấu sự ngạc nhiên của mình.
Đó là một cuộc tấn công được ngụy trang sơ sài nhằm vào tổng thống.
Cô không thể che giấu sự thật rằng cô cảm thấy không thoải mái.
Anh ấy cố gắng ngụy trang giọng nói của mình.
Anh không hề cố gắng che giấu sự thích thú của mình với cô.
Cô cố gắng che giấu sự thật rằng mình đang mang thai.
Bạn không thể che giấu những gì bạn đang làm với gia đình mình.
Trong bài phát biểu của mình, cô ấy đã thực hiện một số cuộc tấn công được ngụy trang một cách sơ sài nhằm vào tổng thống.
Anh ta nói bằng một giọng được ngụy trang rất kỹ.
Related words and phrases