Hiểu sai
/ˌmɪsæprɪˈhenʃn//ˌmɪsæprɪˈhenʃn/"Misapprehension" is a combination of two words: "mis-" meaning wrong or incorrect, and "apprehension" meaning understanding or perception. The word "apprehension" originates from the Latin "apprehendere," meaning "to seize, grasp, or understand." Thus, "misapprehension" literally means "wrong understanding" or "a misunderstanding." The word first appeared in English in the early 16th century, reflecting the growing importance of communication and the need to clarify misunderstandings.
Sau khi giáo sư giải thích, một số sinh viên vẫn còn hiểu sai về công thức và cần được giải thích thêm.
Quan niệm sai lầm cho rằng vắc-xin gây ra bệnh tự kỷ đã bị nhiều nghiên cứu khoa học bác bỏ.
Lập luận của tác giả trở nên phức tạp do hiểu lầm về bối cảnh lịch sử của vấn đề.
Tuyên bố của chính trị gia về nền kinh tế đã bị ảnh hưởng bởi sự hiểu lầm về dữ liệu.
Việc hiểu lầm rằng phần mềm này thân thiện với người dùng đã gây ra sự thất vọng và bối rối cho nhiều người dùng.
Sự hiểu lầm của khách về phong tục của đất nước đó đã gây ra một số hiểu lầm về văn hóa trong thời gian họ lưu trú.
Sự hiểu lầm rằng đội sẽ thua trận đã dẫn đến sự trở lại và giành chiến thắng bất ngờ.
Sự hiểu lầm của nghệ sĩ về những hạn chế của phương tiện đã dẫn đến sản phẩm cuối cùng kém hiệu quả hơn.
Sự hiểu lầm của thẩm phán về tiền lệ pháp lý đã dẫn đến một quyết định không chính xác.
Sự hiểu lầm rằng mọi người đều hiểu những vấn đề phức tạp dễ dàng như tác giả đã dẫn đến việc quá phụ thuộc vào các giả định và không truyền đạt được ý tưởng một cách chính xác.