mạnh mẽ
/ˈmaɪtɪli//ˈmaɪtɪli/"Mightily" traces its roots back to the Old English word "mīhtiglīce," a combination of "mīhtig" (meaning "mighty") and the suffix "-līce" (meaning "like" or "in a manner"). The word evolved through Middle English "mightily" to its current form. It signifies something done with great power, strength, or force, often expressing intensity or emphasis.
very; very much
rất; rất nhiều
vô cùng ấn tượng/nhẹ nhõm
Lực lượng cứu hỏa đã chiến đấu hết mình với ngọn lửa, làm việc không biết mệt mỏi để dập tắt đám cháy.
Vận động viên này đã vượt qua chướng ngại vật một cách ngoạn mục, thể hiện sức mạnh và sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc.
Tổ chức tình nguyện đã đóng góp to lớn cho cộng đồng bằng cách tổ chức một chương trình gây quỹ thành công.
Nhân viên bán hàng nỗ lực theo đuổi khách hàng, tận dụng mọi cơ hội để thuyết phục họ mua hàng.
with great strength or effort
với sức mạnh hoặc nỗ lực lớn
Chúng tôi đã đấu tranh mạnh mẽ để giành lại giao dịch đã mất.
Họ phàn nàn rất nhiều về cách họ bị đối xử.