Điểm giữa
/ˈmɪdpɔɪnt//ˈmɪdpɔɪnt/The word "midpoint" originates from the combination of two Old English words: * **Mid:** Meaning "middle" or "center." * **Point:** Meaning "a specific location" or "a mark." Therefore, "midpoint" literally translates to "the middle point" or "the point in the middle." It describes the exact center of a line segment, dividing it into two equal halves. The term first appeared in English in the late 14th century, reflecting its intuitive and simple concept.
Điểm giữa của đoạn thẳng nối hai điểm A và B là điểm mà tại đó đoạn thẳng được chia đều giữa hai điểm A và B.
Để tìm trung điểm của một đoạn thẳng, hãy cộng tọa độ x và tọa độ y của hai điểm cuối rồi chia cho hai.
Điểm giữa của con đường từ nhà tôi đến nhà bạn tôi nằm ở một khu thương mại đông đúc.
Điểm giữa của mốc thời gian dự án là thời điểm hoàn thành một nửa công việc.
Việc sáp nhập của hai công ty đã đạt đến giữa chừng khi họ công bố chia đôi quyền sở hữu theo tỷ lệ 50-50.
Điểm giữa của sân bóng đá được đánh dấu bằng vạch 50 yard.
Khi lập ngân sách, điểm giữa là điểm mà doanh thu và chi phí bằng nhau.
Thời điểm giữa đêm được gọi là nửa đêm.
Điểm giữa của một cụm từ âm nhạc, thường được gọi là nhịp điệu, là nơi giai điệu đạt đến âm điệu êm dịu hoặc thanh bình.
Xác định điểm giữa đường bay của mũi tên là một kỹ thuật thiết yếu trong môn bắn cung vì nó giúp cung thủ điều chỉnh và cải thiện mục tiêu.