về mặt vật chất
/məˈtɪəriəli//məˈtɪriəli/"Materially" stems from the Latin word "materia," meaning "matter" or "substance." This root evolved into the Middle English "material," meaning "relating to matter." The addition of the suffix "-ly" signifies "in a manner" or "to a degree," turning "material" into an adverb describing something done in a tangible or substantial way. Thus, "materially" emphasizes the importance of material things or tangible aspects, highlighting their significance in a particular situation.
in a clear and definite or important way
một cách rõ ràng và xác định hoặc quan trọng
Ý kiến của họ không ảnh hưởng đáng kể đến kế hoạch của chúng tôi.
Bức thư chứa thông tin không chính xác về mặt vật chất.
Phần mềm mới đã cải thiện đáng kể hiệu quả hoạt động của công ty, mang lại lợi nhuận tăng đáng kể.
Sau khi hoàn thành việc cải tạo, giá trị ngôi nhà đã được nâng cao đáng kể.
Hiệu suất tài chính của công ty đã giảm sút đáng kể sau khi áp dụng các loại thuế mới.
in a way that is connected with money, possessions or the physical world, rather than with the mind or spirit
theo cách được kết nối với tiền bạc, tài sản hoặc thế giới vật chất, hơn là với tâm trí hay tinh thần
Về mặt vật chất, họ cũng không khá hơn chút nào.
Nếu không có sự sáng tạo, cuộc sống của chúng ta sẽ trở nên nghèo nàn về tinh thần và vật chất.