Definition of economically

economicallyadverb

về mặt kinh tế

/ˌiːkəˈnɒmɪkli//ˌiːkəˈnɑːmɪkli/

The word "economically" has its roots in the 16th-century Greek word "oikonomikos," meaning "domestic" or "household." This term was later translated to Latin as "oeconomia," referring to the management of a household or estate. Over time, the concept of household management expanded to include the principles of resource allocation, budgeting, and efficiency. In the 17th and 18th centuries, the term "economical" emerged in English, meaning prudent, thrifty, or efficient in managing resources. By the 19th century, "economically" became the preferred adjective to describe something that is financially responsible or efficient. Today, the word remains a crucial term in various fields, including economics, business, and everyday life, referring to decisions and actions that optimize resource allocation and financial outcomes.

Summary
typephó từ
meaningvề phương diện kinh tế, về mặt kinh tế
typeDefault_cw
meaningvề mặt kinh tế, một cách kinh tế
namespace

in a way connected with the trade, industry and development of wealth of a country, an area or a society

theo cách liên quan đến thương mại, công nghiệp và phát triển của cải của một quốc gia, một khu vực hoặc một xã hội

Example:
  • The factory is no longer economically viable.

    Nhà máy không còn khả thi về mặt kinh tế nữa.

  • Economically, the centre of Spain has lost its dominant role.

    Về mặt kinh tế, trung tâm của Tây Ban Nha đã mất đi vai trò thống trị của mình.

  • the economically active/inactive population (= those who are employed or available for work/those who are not)

    dân số hoạt động kinh tế/không hoạt động kinh tế (= những người có việc làm hoặc sẵn sàng làm việc/những người không có việc làm)

  • Changes have taken place both economically and politically.

    Những thay đổi đã diễn ra cả về mặt kinh tế lẫn chính trị.

in a way that provides good service or value in relation to the amount of time or money spent

theo cách cung cấp dịch vụ tốt hoặc giá trị liên quan đến lượng thời gian hoặc tiền bạc đã bỏ ra

Example:
  • I'll do the job as economically as possible.

    Tôi sẽ thực hiện công việc này một cách tiết kiệm nhất có thể.

in a way that uses no more of something than is necessary

theo cách không sử dụng nhiều hơn mức cần thiết

Example:
  • The design is intended to use space as economically as possible.

    Thiết kế này nhằm mục đích sử dụng không gian một cách tiết kiệm nhất có thể.

  • She writes elegantly and economically.

    Cô ấy viết một cách tao nhã và tiết kiệm.

  • Learn to express yourself more economically.

    Học cách thể hiện bản thân một cách tiết kiệm hơn.