to create or prepare something by combining materials or putting parts together
để tạo ra hoặc chuẩn bị một cái gì đó bằng cách kết hợp vật liệu hoặc đặt các bộ phận lại với nhau
- to make a table/dress/cake
làm một cái bàn/váy/bánh
- to make bread/cement/paper
làm bánh mì/xi măng/giấy
- She makes her own clothes.
Cô ấy tự may quần áo cho mình.
- How do you make that dish with the peppers and olives in it?
Làm thế nào để bạn làm món ăn đó với ớt và ô liu trong đó?
- made in France (= on a label)
sản xuất tại Pháp (= trên nhãn)
- What's your shirt made of?
Áo sơ mi của bạn làm bằng gì?
- Traditional Japanese houses were made of wood.
Những ngôi nhà truyền thống của Nhật Bản được làm bằng gỗ.
- What's your shirt made out of?
Áo sơ mi của bạn được làm từ gì?
- Wine is made from grapes.
Rượu vang được làm từ nho.
- The grapes are made into wine.
Nho được làm thành rượu vang.
- She made coffee for us all.
Cô ấy pha cà phê cho tất cả chúng tôi.
- She made us all coffee.
Cô ấy pha cà phê cho tất cả chúng tôi.
to write, create or prepare something
viết, tạo ra hoặc chuẩn bị một cái gì đó
- These regulations were made to protect children.
Những quy định này được đưa ra để bảo vệ trẻ em.
- My lawyer has been urging me to make a will.
Luật sư của tôi đã thúc giục tôi lập di chúc.
- She has made (= directed or acted in) several movies.
Cô ấy đã thực hiện (= đạo diễn hoặc diễn xuất) một số bộ phim.
- It is possible to make a hypothesis on the basis of this graph.
Có thể đưa ra một giả thuyết trên cơ sở biểu đồ này.
- The Environment Secretary is to make a statement on Tuesday.
Bộ trưởng Môi trường sẽ đưa ra tuyên bố vào thứ Ba.