Definition of make off

make offphrasal verb

làm ra

////

The phrase "make off" has an unusual origin that stems from the Middle English verb "maken," which meant "to produce" or "to create." In its original form, "make off" referred to the act of creating or manufacturing goods, particularly products that were intended for sale. Over time, the meaning of the phrase changed as it took on a new connotation. By the 16th century, "make off" began to be used to refer to the act of leaving a place quickly, often with the intention of stealing something. This usage began to appear in criminal contexts, as thieves would "make off" with stolen goods in order to avoid being caught. Today, "make off" is still used in this sense, but it is increasingly being replaced by more explicit phrases like "steal" or "run away" in modern English. However, the root meaning of the verb "to make" in this phrase is a reminder of its unusual origin and its original meaning as a way to describe the act of creating, producing, or manufacturing something.

namespace
Example:
  • The thief made off with the precious necklace after breaking into the jewelry store.

    Tên trộm đã lấy cắp chiếc vòng cổ quý giá sau khi đột nhập vào cửa hàng trang sức.

  • As soon as the red light turned green, the driver made off, leaving the pedestrian crossing the road.

    Ngay khi đèn đỏ chuyển sang xanh, tài xế đã bỏ chạy, bỏ lại người đi bộ băng qua đường.

  • The burglar made off with theProzac prescription and left the bottle on the counter.

    Tên trộm đã lấy đi đơn thuốc Prozac và bỏ lại lọ thuốc trên quầy.

  • The annoying telemarketer made off, promising to call back at a more convenient time.

    Người tiếp thị qua điện thoại phiền phức đó bỏ đi và hứa sẽ gọi lại vào thời điểm thuận tiện hơn.

  • The detective chased after the criminal, but he made off in a high-speed chase through the city.

    Thám tử đuổi theo tên tội phạm, nhưng hắn đã bỏ chạy với tốc độ cao khắp thành phố.

  • The pickpocket made off with my wallet while I was distracted in the crowded subway station.

    Kẻ móc túi đã lấy cắp ví của tôi khi tôi mất tập trung ở ga tàu điện ngầm đông đúc.

  • The fugitive made off with a car at the car rental agency, leaving his passport and credit card behind.

    Kẻ chạy trốn đã lấy cắp một chiếc xe tại một công ty cho thuê xe, bỏ lại hộ chiếu và thẻ tín dụng.

  • The vandals made off with the school computers and left the building before anybody realized what was happening.

    Những kẻ phá hoại đã lấy cắp máy tính của trường và rời khỏi tòa nhà trước khi mọi người kịp nhận ra chuyện gì đang xảy ra.

  • The entrepreneur made off with millions of dollars from the company that he founded, leaving his business partners and customers in financial ruin.

    Doanh nhân này đã lấy cắp hàng triệu đô la từ công ty mà mình thành lập, khiến các đối tác kinh doanh và khách hàng của ông lâm vào cảnh phá sản.

  • The basketball player made off with the championship trophy, jumping and waving it around the court as the team cheered.

    Cầu thủ bóng rổ đã lấy được chiếc cúp vô địch, nhảy lên và vẫy nó khắp sân trong tiếng reo hò của cả đội.