Definition of claim

claimverb

đòi hỏi, yêu sách, sự đòi hỏi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu

/kleɪm/

Definition of undefined

The word "claim" has its roots in Old French, where it was spelled "clamem" or "clamer." This Old French word is derived from the Latin word "clamare," which means "to cry out" or "to declare." Initially, the English word "claim" meant "to proclaim or announce publicly" or "to assert or declare one's right to something." Over time, the meaning of the word "claim" expanded to include the idea of asserting ownership or possession, as in "to claim something as one's own." In law, a claim refers to a legal demand for payment, compensation, or relief. Today, the word "claim" is used in various contexts, including insurance, finance, and everyday language, to mean the act of asserting one's rights or interests.

say something is true/you have done something

to say that something is true although it has not been proved and other people may not believe it

Nói rằng điều gì đó là đúng mặc dù nó chưa được chứng minh và người khác có thể không tin điều đó

Example:
  • He claims (that) he was not given a fair hearing.

    Anh ta tuyên bố (rằng) anh ta đã không được xét xử công bằng.

  • I don't claim to be an expert.

    Tôi không tự nhận mình là chuyên gia.

  • She claimed to hate all art.

    Cô tuyên bố ghét tất cả nghệ thuật.

  • She's not the saint that many have claimed her to be.

    Cô ấy không phải là vị thánh như nhiều người đã tuyên bố.

  • After disappointing box office results, newspapers claimed the show to be a failure

    Sau kết quả phòng vé đáng thất vọng, báo chí cho rằng bộ phim thất bại

  • Scientists are claiming a major breakthrough in the fight against cancer.

    Các nhà khoa học đang tuyên bố đã đạt được bước đột phá lớn trong cuộc chiến chống lại bệnh ung thư.

  • It was claimed that some doctors were working 80 hours a week.

    Người ta khẳng định rằng một số bác sĩ đã làm việc 80 giờ một tuần.

  • ‘I did not tell any lies,’ she claimed.

    Cô khẳng định: “Tôi không hề nói dối”.

Extra examples:
  • He tried to claim that he had acted in self-defence.

    Anh ta cố gắng khẳng định rằng anh ta đã hành động để tự vệ.

  • The company had falsely claimed that its products were biodegradable.

    Công ty đã tuyên bố sai sự thật rằng sản phẩm của họ có khả năng phân hủy sinh học.

  • He successfully claimed unfair dismissal.

    Ông đã tuyên bố thành công việc sa thải không công bằng.

  • Several collectors are claiming ownership of the paintings.

    Một số nhà sưu tập đang đòi quyền sở hữu các bức tranh.

  • Some critics claimed that the play was too complicated.

    Một số nhà phê bình cho rằng vở kịch quá phức tạp.

  • The report claims that house prices are still rising.

    Báo cáo cho rằng giá nhà vẫn đang tăng.

  • The book claims to represent all women.

    Cuốn sách này tuyên bố đại diện cho tất cả phụ nữ.

  • Sources claim the company has now withdrawn from the deal.

    Các nguồn tin khẳng định công ty hiện đã rút khỏi thỏa thuận.

  • He claims to have no interests or hobbies.

    Anh ta tuyên bố không có sở thích hay thú vui nào.

to state that you have done, gained or achieved something

để nói rằng bạn đã làm, đạt được hoặc đạt được một cái gì đó

Example:
  • He claimed victory in the presidential elections before all the results were in.

    Ông tuyên bố chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống trước khi có tất cả kết quả.

  • Nobody has claimed responsibility for the bombing.

    Chưa có ai nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.

money

to ask for money from the government or a company because you have a right to it

yêu cầu tiền từ chính phủ hoặc một công ty vì bạn có quyền nhận nó

Example:
  • He's not entitled to claim housing benefit.

    Anh ta không có quyền yêu cầu trợ cấp nhà ở.

  • You might be entitled to claim compensation if you are injured at work.

    Bạn có thể có quyền yêu cầu bồi thường nếu bạn bị thương tại nơi làm việc.

  • You could have claimed the cost of the hotel room from your insurance.

    Bạn có thể yêu cầu chi phí phòng khách sạn từ bảo hiểm của mình.

  • She claimed damages from the company for the injury she had suffered.

    Cô yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại cho vết thương mà cô phải chịu.

  • You can claim on your insurance for that coat you left on the train.

    Bạn có thể yêu cầu bảo hiểm cho chiếc áo khoác bạn để quên trên tàu.

Extra examples:
  • People who want to claim unemployment benefits must accept any legal job offered to them.

    Những người muốn hưởng trợ cấp thất nghiệp phải chấp nhận bất kỳ công việc hợp pháp nào được cung cấp cho họ.

  • She is entitled to claim a deduction for travel costs.

    Cô ấy có quyền yêu cầu khấu trừ chi phí đi lại.

demand legal right

to demand or ask for something because you believe it is your legal right to own or to have it

yêu cầu hoặc yêu cầu một cái gì đó bởi vì bạn tin rằng đó là quyền hợp pháp của bạn để sở hữu hoặc có được nó

Example:
  • A lot of lost property is never claimed.

    Rất nhiều tài sản bị mất không bao giờ được yêu cầu bồi thường.

  • The family arrived in the UK in the 1990s and claimed political asylum.

    Gia đình đến Anh vào những năm 1990 và xin tị nạn chính trị.

  • He is claiming his right to his family's fortune.

    Anh ta đang đòi quyền sở hữu tài sản của gia đình mình.

attention/thought

to get or take somebody’s attention

để có được hoặc thu hút sự chú ý của ai đó

Example:
  • A most unwelcome event claimed his attention.

    Một sự kiện không được chào đón nhất đã thu hút sự chú ý của anh ấy.

gain/win

to gain, win or achieve something

để đạt được, giành chiến thắng hoặc đạt được một cái gì đó

Example:
  • She has finally claimed a place on the team.

    Cuối cùng cô ấy đã giành được một vị trí trong đội.

cause death

to cause somebody’s death

gây ra cái chết của ai đó

Example:
  • The car crash claimed three lives.

    Vụ tai nạn ô tô đã cướp đi sinh mạng của ba người.