may mắn thay
/ˈlʌkɪli//ˈlʌkɪli/"Luckily" traces its roots back to the Old English word "lūc," meaning "luck." Over time, this evolved into "luck" and then "lucky." The suffix "-ly" was added to create the adverb "luckily," signifying "in a lucky manner." This happened around the 14th century, marking the emergence of "luckily" in the English language. It originally meant "in a fortunate or favorable way" and has since become a common word used to express good fortune or a favorable outcome.
May mắn thay, tôi nhớ mang theo ô vì trời bắt đầu mưa rất to trên đường đi làm.
Chuyến tàu mà tôi định đi đã bị hủy, nhưng may mắn thay, có chuyến khác khởi hành sau 15 phút nữa.
Tôi vô tình làm đổ cà phê lên áo, nhưng may mắn thay, tôi đã mặc áo len bên ngoài.
Nhà tôi mất điện, nhưng may mắn là tôi có mang theo nến và đèn pin.
Chiếc máy bay gặp một số trục trặc kỹ thuật, nhưng may mắn thay, phi công đã có thể khắc phục trước khi cất cánh.
Tôi làm mất chìa khóa nhưng may mắn là tôi vẫn còn chìa khóa dự phòng.
Xe của bạn tôi bị hỏng trên đường cao tốc, nhưng may mắn thay, anh ấy đã gọi được xe kéo.
Tôi đã lỡ chuyến xe buýt một phút, nhưng may mắn thay, một chuyến xe khác cũng đến sau đó vài phút.
Tôi đang đến muộn cho một cuộc hẹn, nhưng may mắn thay, trên đường không có tắc đường.
Mặt trời bắt đầu lặn khi chúng tôi đến bãi biển, nhưng may mắn thay, chúng tôi có lửa trại và một ít bánh quy s'mores để thưởng thức.