Definition of coincidentally

coincidentallyadverb

tình cờ

/kəʊˌɪnsɪˈdentəli//kəʊˌɪnsɪˈdentəli/

"Coincidentally" comes from the Latin word "coincidere," meaning "to fall together." It was first used in English in the 16th century, combining the prefix "co-" (meaning "together") with "incidere," meaning "to fall." Over time, "coincidentally" evolved to describe events happening at the same time or place, seemingly by chance. The word emphasizes the unexpected and often surprising nature of these coincidences.

namespace
Example:
  • As I was walking down the street, I bumped into my old friend who I haven't seen in years, coincidentally.

    Khi đang đi trên phố, tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ mà tôi đã không gặp trong nhiều năm.

  • The rain stopped suddenly and the sun came out just as we arrived at the amusement park, coincidentally.

    Trời đột nhiên tạnh mưa và trời nắng ngay khi chúng tôi vừa đến công viên giải trí, thật trùng hợp.

  • I found my missing car keys on the kitchen counter, where I had left them coincidentally right before I started my search.

    Tôi tìm thấy chìa khóa xe bị mất của mình trên bệ bếp, nơi tôi tình cờ để quên chúng ngay trước khi bắt đầu tìm kiếm.

  • The world's top synchronized swimmers were practicing in the pool next to us, coincidentally, as we were having our swimming lesson.

    Thật trùng hợp là những vận động viên bơi nghệ thuật hàng đầu thế giới đang tập luyện ở hồ bơi bên cạnh chúng tôi vào đúng lúc chúng tôi đang học bơi.

  • The flight that we were supposed to take got delayed, and we ended up boarding our ideal flight coincidentally when we rushed to the airport.

    Chuyến bay mà chúng tôi dự định đi bị hoãn, và tình cờ chúng tôi lại lên được chuyến bay lý tưởng khi đang vội vã đến sân bay.

  • My sister's wedding was on the same day as my friend's daughter's wedding, and both ceremonies coincidentally took place in the same city.

    Đám cưới của chị gái tôi diễn ra cùng ngày với đám cưới của con gái bạn tôi, và cả hai buổi lễ đều tình cờ diễn ra ở cùng một thành phố.

  • We stumbled upon an Italian restaurant that served the most delicious Lasagna, coincidentally, during our food tour of the city.

    Thật tình cờ, trong chuyến tham quan ẩm thực thành phố, chúng tôi tình cờ tìm thấy một nhà hàng Ý phục vụ món Lasagna ngon nhất.

  • I received a promotion at work coincidentally, which helped me secure a better salary and work-life balance.

    Tình cờ tôi được thăng chức, điều này giúp tôi có được mức lương tốt hơn và cân bằng được giữa công việc và cuộc sống.

  • My favorite singer was performing at a local concert hall, coincidentally, and I luckily got hold of the tickets.

    Ca sĩ tôi yêu thích đang biểu diễn tại một phòng hòa nhạc địa phương, thật trùng hợp là tôi đã may mắn có được vé.

  • While sitting in a crowded coffee shop, two people separately leaned over to ask me if I knew the password to the Wi-Fi network, coincidentally, as I happened to be connected.

    Khi đang ngồi trong một quán cà phê đông đúc, tình cờ có hai người nghiêng người hỏi tôi xem tôi có biết mật khẩu mạng Wi-Fi không vì tôi tình cờ được kết nối.