vô hạn
/ˈlɪmɪtləs//ˈlɪmɪtləs/"Limitless" is a relatively modern word, combining the Old English word "limit" (meaning "boundary") and the suffix "-less," meaning "without." The word "limit" itself comes from the Latin word "limes," meaning "boundary line." The suffix "-less" is of Old English origin and signifies a lack of something. Therefore, "limitless" literally means "without a boundary." Its first recorded use dates back to the 16th century.
Vũ trụ bao la thực sự vô hạn, với vô số thiên hà và tinh vân đang chờ được khám phá.
Sức mạnh của trí tưởng tượng là vô hạn, cho phép chúng ta hình dung ra những khả năng vô hạn và tạo ra một thế giới kỳ ảo.
Tiềm năng đổi mới và tiến bộ của con người là vô hạn khi chúng ta tiếp tục mở rộng ranh giới của khoa học và công nghệ.
Những ước mơ và khát vọng của chúng ta là vô hạn khi chúng ta phấn đấu đạt được những mục tiêu cao nhất và vươn tới những tầm cao mới.
Khả năng yêu thương và lòng trắc ẩn là vô hạn khi chúng ta mở rộng lòng tốt và sự hiểu biết với người khác và nuôi dưỡng những mối liên kết sâu sắc.
Kho báu của trí óc là vô hạn khi chúng ta đi sâu vào chiều sâu của kiến thức và khám phá ra những hiểu biết và góc nhìn mới.
Những khả năng trong mọi khía cạnh của cuộc sống là vô hạn khi chúng ta hướng tâm trí đến những thách thức và cơ hội mới.
Kho tàng sáng tạo và cảm hứng là vô hạn khi chúng ta mở khóa nàng thơ bên trong và phát huy tài năng của mình vào những hình thức biểu đạt mới.
Tiềm năng tạo ra sự thay đổi và tác động tích cực là vô hạn khi chúng ta tìm cách tạo ra sự khác biệt trong cộng đồng và thế giới.
Hành trình khám phá bản thân và phát triển cá nhân không có giới hạn khi chúng ta không ngừng học hỏi, phát triển và mở rộng tầm nhìn.