Definition of jettison

jettisonverb

vứt bỏ

/ˈdʒetɪsn//ˈdʒetɪsn/

Word Originlate Middle English (as a noun denoting the throwing of goods overboard to lighten a ship in distress): from Old French getaison, from Latin jactatio(n-), from jactare ‘to throw’, frequentative of jacere ‘to throw’. The verb dates from the mid 19th cent.

Summary
type danh từ
meaningsự vứt hàng xuống biển cho nhẹ tàu (khi lâm nguy)
meaning(nghĩa bóng) sự vứt bỏ
type ngoại động từ
meaningvứt hàng xuống biển cho nhẹ tàu (khi lâm nguy)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vứt ra khỏi máy bay (khi đang bay)
meaning(nghĩa bóng) vứt bỏ (cái gì)
namespace

to throw something out of a moving plane or ship to make it lighter

ném cái gì đó ra khỏi máy bay hoặc tàu đang di chuyển để làm cho nó nhẹ hơn

Example:
  • to jettison fuel

    vứt bỏ nhiên liệu

to get rid of something/somebody that you no longer need or want

loại bỏ cái gì/ai đó mà bạn không còn cần hoặc muốn

Example:
  • He was jettisoned as team coach after the defeat.

    Anh ấy đã bị sa thải khỏi vị trí huấn luyện viên đội sau thất bại.

Related words and phrases

to reject an idea, a belief, a plan, etc. that you no longer think is useful or likely to be successful

từ chối một ý tưởng, một niềm tin, một kế hoạch, v.v. mà bạn nghĩ là không còn hữu ích hoặc có khả năng thành công

Related words and phrases