Definition of intolerant

intolerantadjective

không khoan dung

/ɪnˈtɒlərənt//ɪnˈtɑːlərənt/

The word "intolerant" originated from the Latin root word "tolerare" meaning "to bear, put up with". The prefix "in-" in the English language serves to indicate opposition or negation, making intolerant a word that implies a lack of tolerance, or the inability or unwillingness to embrace, accept, or endure something - often referring to a strongly held belief or lifestyle that differs from one's own. The concept of intolerance is deeply rooted in human history, with religious and cultural conflicts having led to intolerant attitudes towards those who adopted different beliefs or practices. Over time, the use of intolerant as a descriptive term has expanded to encompass an array of societal issues, including but not limited to prejudice against individuals with different sexual orientations, beliefs on abortion, dietary preferences, or disability status, among others, revealing the ongoing struggle in creating and maintaining a society that is diverse, inclusive and tolerant.

Summary
type tính từ
meaningkhông dung thứ, không khoan dung; cố chấp (nhất là về tôn giáo)
meaningkhông chịu được
type danh từ
meaningngười không dung thứ, không khoan dung; người cố chấp (nhất là về tôn giáo)
namespace

not willing to accept ideas or ways of behaving that are different from your own

không sẵn sàng chấp nhận những ý tưởng hoặc cách hành xử khác với của bạn

Example:
  • She was intolerant of others who were less efficient than her.

    Cô ấy không khoan dung với những người kém hiệu quả hơn cô ấy.

  • He was deeply intolerant of all opposition.

    Ông vô cùng cố chấp trước mọi sự phản đối.

  • Jane is intolerant of all foods containing gluten, as she suffers from celiac disease.

    Jane không dung nạp được tất cả các loại thực phẩm có chứa gluten vì cô ấy mắc bệnh celiac.

  • The doctor warned Tom that his high blood pressure was intolerant of salt and advised him to cut down on his sodium intake.

    Bác sĩ cảnh báo Tom rằng bệnh huyết áp cao của anh không dung nạp được muối và khuyên anh nên cắt giảm lượng natri nạp vào cơ thể.

  • John is intolerant of loud noises and prefers to work in a quiet environment.

    John không chịu được tiếng ồn lớn và thích làm việc trong môi trường yên tĩnh.

Related words and phrases

not able to eat particular foods, use particular medicines, etc. without becoming ill

không thể ăn các loại thực phẩm cụ thể, sử dụng các loại thuốc cụ thể, v.v. mà không bị bệnh

Example:
  • recipes for people who are gluten intolerant

    công thức nấu ăn cho những người không dung nạp gluten