vô thời hạn
/ɪnˈdefɪnətli//ɪnˈdefɪnətli/The word "indefinitely" has its roots in the 15th century. The prefix "in-" means "not" or "without," while "definite" means "fixed" or "specified." Therefore, "indefinite" originally meant "not fixed" or "not specified," implying something uncertain or varying. Over time, the phrase "indefinitely" emerged to convey the idea of something continuing or lasting without a fixed end or limit. This could refer to a duration, a situation, or an activity that is ongoing or open-ended. In modern language, "indefinitely" is often used to describe a prolonged or uncertain period, such as "We will be staying indefinitely" or "The company will operate indefinitely." The word has become an essential part of English vocabulary, allowing us to express the nuances of uncertain or open-ended situations.
Sau khi dự án hoàn thành, công ty đã quyết định hoãn vô thời hạn mọi kế hoạch mở rộng tiếp theo.
Nghệ sĩ này đang tạm nghỉ lưu diễn và thông báo rằng anh sẽ không biểu diễn trực tiếp vô thời hạn.
Do hạn chế về tài chính, tổ chức đã phải hoãn vô thời hạn hoạt động tuyển dụng.
Tác giả đã tạm dừng viết tiểu thuyết của mình vô thời hạn vì lý do cá nhân.
Hội đồng quản trị công ty đã quyết định hoãn vô thời hạn mọi khoản đầu tư lớn cho đến khi tình hình kinh tế được cải thiện.
Chính phủ đã tự tin tuyên bố rằng cuộc bầu cử quốc hội sẽ không được tổ chức cho đến khi có thông báo mới, tức là vô thời hạn.
Đội trưởng của đội đã quyết định xin nghỉ phép vô thời hạn vì lý do sức khỏe cá nhân.
Người quản lý đã quyết định hoãn quá trình tuyển dụng vô thời hạn, tuyên bố rằng công ty hiện không cần tuyển thêm nhân sự mới.
Ban tổ chức đã quyết định hoãn lễ hội âm nhạc vô thời hạn, với lý do có những tình huống không lường trước được.
Chuyên gia ngân hàng đầu tư này đã khuyên khách hàng của mình nên hoãn đầu tư vào thị trường chứng khoán cho đến khi có thông báo mới, tức là vô thời hạn, vì triển vọng kinh tế vẫn còn chưa chắc chắn.