một cách bốc đồng
/ɪmˈpʌlsɪvli//ɪmˈpʌlsɪvli/The word "impulsively" has its roots in Latin. The Latin word "impuls" means "push" or "urge," and it is also the source of the English word "impulse." The Latin word "impulsus" means "a pushing" or "a driving force." In the 16th century, the Latin "impulsus" was adapted into Middle English as "impulsive," meaning "characterized by a sudden and unconsidered action." Over time, the spelling evolved to "impulsively," and it has been used to describe actions taken without much thought or deliberation. Today, "impulsively" is often used to describe sudden, impetuous decisions or actions, often with a sense of spontaneity or recklessness. For example, "She impulsively decided to quit her job and travel the world."
Sally thường đưa ra quyết định bốc đồng mà không nghĩ đến hậu quả.
John đã bốc đồng mua xe mà không kiểm tra giá ở các đại lý khác.
Mary đã nghỉ việc một cách bốc đồng sau khi cãi nhau với sếp.
Jim bốc đồng mời bạn gái cũ đi ăn tối, khiến bạn gái hiện tại của anh cảm thấy ghen tị và khó chịu.
Lisa bốc đồng quyết định nghỉ làm một tuần để đi du lịch Châu Âu mà không lên kế hoạch cho hành trình hay chuẩn bị hành lý phù hợp.
Kate bốc đồng mua vé máy bay mà không hề có ý định đến nơi nào.
Mark bốc đồng chuyển đến một thành phố mới mà không có triển vọng việc làm hay nơi ở.
Susan bốc đồng đồng ý đi nhảy dù, khiến bạn bè và gia đình lo lắng cho sự an toàn của cô.
Alex đã bốc đồng cầu hôn bạn gái sau vài tháng hẹn hò vì ghét phải ở một mình.
David đã bốc đồng tiêu hết toàn bộ tiền tiết kiệm của mình vào một tờ vé số, với hy vọng trúng số lớn và bắt đầu một cuộc sống mới.