Definition of hungry

hungryadjective

đó

/ˈhʌŋɡri/

Definition of undefined

The word "hungry" has its roots in Old English and Germanic languages. The modern English word "hungry" is derived from the Old English word "hungor", which means "famine" or "hunger". This word is related to the Proto-Germanic word "*khungiz", which is also the source of the Modern German word " Hunger". The Proto-Germanic word is believed to be derived from the Proto-Indo-European root "*khu-", which meant "to grasp" or "to seize". This root is also seen in other English words such as "choke" and "catch". Over time, the meaning of "hungry" expanded to include not just the physical sensation of lacking food, but also the emotional and psychological desire for sustenance. The word has evolved to its current meaning, describing a natural and often universal human experience.

Summary
type tính từ
meaningđói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn
exampleas hungry as a hunter: đói cào ruột
examplea lean and hungry look: vẻ gầy còm đói ăn
meaninglàm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)
examplea hungry air: vẻ gợi cho người ta thấy đói, vẻ gợi thêm
meaning(nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn
examplehungry for affection: thèm khát tình yêu thương
namespace

feeling that you want to eat something

cảm giác rằng bạn muốn ăn thứ gì đó

Example:
  • I'm really hungry.

    Tôi thực sự đói.

  • She wasn't feeling very hungry.

    Cô không cảm thấy đói lắm.

  • Is anyone getting hungry?

    Có ai thấy đói không?

  • All this talk of food is making me hungry.

    Tất cả cuộc nói chuyện về thức ăn này đang làm tôi đói.

  • There were eight hungry mouths (= hungry people) to feed at home.

    Có tám miệng đói (= người đói) để nuôi ở nhà.

Extra examples:
  • We were all ravenously hungry after the walk.

    Sau chuyến đi bộ, tất cả chúng tôi đều đói cồn cào.

  • I have a hungry family to feed.

    Tôi có một gia đình đang đói cần phải nuôi.

not having enough food to eat

không có đủ thức ăn để ăn

Example:
  • Thousands are going hungry because of the failure of this year's harvest.

    Hàng ngàn người đang đói vì mất mùa năm nay.

  • Over 850 million people worldwide are hungry.

    Hơn 850 triệu người trên toàn thế giới đang đói.

  • There are tens of thousands of hungry children in this country.

    Có hàng chục ngàn trẻ em đói khát ở đất nước này.

people who do not have enough food to eat

những người không có đủ thức ăn để ăn

causing you to feel that you want to eat something

khiến bạn cảm thấy muốn ăn thứ gì đó

Example:
  • All this gardening is hungry work.

    Tất cả việc làm vườn này là công việc đói khát.

having or showing a strong desire for something

có hoặc thể hiện mong muốn mạnh mẽ về một cái gì đó

Example:
  • power-hungry corporations

    các tập đoàn ngốn điện

  • Both parties are hungry for power.

    Cả hai bên đều khao khát quyền lực.

  • The child is simply hungry for affection.

    Đứa trẻ chỉ đơn giản là khao khát tình cảm.

  • We like to use small agencies that are hungry for our business.

    Chúng tôi muốn sử dụng các đại lý nhỏ đang khao khát hoạt động kinh doanh của chúng tôi.

  • Every day they come to school hungry to learn.

    Mỗi ngày các em đến trường đều khao khát học tập.

  • His eyes had a wild hungry look in them.

    Đôi mắt anh có vẻ đói khát hoang dại.