Definition of desire

desirenoun

ước muốn, thèm muốn, ao ước

/dɪˈzʌɪə/

Definition of undefined

The word "desire" originated from the Old French word "desirer", which was derived from the Latin word "desiderare". In Latin, "desiderare" meant "to long for" or "to yearn for". This Latin verb is a combination of "de-" (meaning "away from") and "sidus" (meaning "star"), likely because ancient Romans would describe a strong longing or yearning as a longing that was "far off" or "unattainable", like a star that was out of reach. The word "desire" has been used in English since the 13th century to mean a strong and often unfulfilled yearning or longing for something, whether it be a physical object, an experience, or an abstract concept. Over time, the word has evolved to encompass a range of emotions and intensions, including sexual attraction, emotional needs, and aspirational goals.

Summary
type danh từ
meaningsự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao
exampleto desire something: ao ước cái gì
exampleto desire to do something: mong muốn làm việc gì
meaningvật mong muốn, vật ao ước
exampleto desire somebody to do something: yêu cầu ai làm việc gì
meaningdục vọng
type ngoại động từ
meaningthèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước
exampleto desire something: ao ước cái gì
exampleto desire to do something: mong muốn làm việc gì
meaningđề nghị, yêu cầu; ra lệnh
exampleto desire somebody to do something: yêu cầu ai làm việc gì
namespace

a strong wish to have or do something

một mong muốn mạnh mẽ để có hoặc làm một cái gì đó

Example:
  • He now had enough money to satisfy all his desires.

    Bây giờ anh đã có đủ tiền để thỏa mãn mọi ham muốn của mình.

  • a strong desire for power/revenge

    khao khát quyền lực/trả thù mãnh liệt

  • She has a burning desire to be an artist.

    Cô có ước mơ cháy bỏng là trở thành một nghệ sĩ.

  • I have no desire (= I do not want) to discuss the matter further.

    Tôi không có mong muốn (= tôi không muốn) thảo luận thêm về vấn đề này.

  • He has expressed a desire to see you.

    Anh ấy đã bày tỏ mong muốn được gặp bạn.

  • his father's desire that he become a lawyer

    mong muốn của cha anh ấy là anh ấy trở thành một luật sư

Extra examples:
  • He is filled with conflicting desires.

    Anh ta chứa đầy những ham muốn mâu thuẫn.

  • He suppressed the desire to run from the room.

    Anh kìm nén mong muốn chạy ra khỏi phòng.

  • His actions reflect his desire to fit in.

    Hành động của anh ấy phản ánh mong muốn hòa nhập của anh ấy.

  • His childhood had created a desire for stability in his life.

    Tuổi thơ của anh đã tạo nên khát vọng ổn định trong cuộc sống.

  • Horses need to satisfy their desire for space and freedom.

    Ngựa cần được thỏa mãn mong muốn về không gian và tự do.

a strong wish to have sex with somebody

mong muốn mạnh mẽ được quan hệ tình dục với ai đó

Example:
  • sexual desire

    ham muốn tình dục

  • She felt a surge of love and desire for him.

    Cô cảm thấy dâng trào tình yêu và khao khát dành cho anh.

a person or thing that is wished for

một người hoặc vật được mong muốn

Example:
  • When she agreed to marry him, he felt he had achieved his heart's desire.

    Khi cô đồng ý lấy anh, anh cảm thấy mình đã đạt được mong muốn trong lòng.

Related words and phrases