Definition of hardwired

hardwiredadjective

được nối cứng

/ˌhɑːdˈwaɪəd//ˌhɑːrdˈwaɪərd/

The word "hardwired" originated in the field of electronics and computer science. It originally referred to the physical connection of wires or circuitry within a device or system. In the 1960s and 1970s, with the development of computers and early computer networks, "hardwired" came to be associated with the permanent, fixed configuration of a computer's internal components, such as the motherboard and wiring. This sense of permanence and rigidity was contrasted with the more flexible and adaptable nature of "software," which referred to programs and operating systems that could be easily modified or updated. In the 1980s, the term "hardwired" began to be used metaphorically to describe people's cognitive or behavioral patterns, implying that certain ideas, behaviors, or emotions were deeply ingrained or inseparable from one's nature.

namespace

built into the permanent system and not provided by software

được xây dựng vào hệ thống cố định và không được cung cấp bởi phần mềm

(of a skill, quality or type of behaviour) present as part of who you are and the way your brain is made, not learned from experience

(của một kỹ năng, phẩm chất hoặc loại hành vi) hiện diện như một phần của con người bạn và cách bộ não của bạn được tạo ra, không phải học được từ kinh nghiệm

Example:
  • Many aspects of morality appear to be hardwired in the brain.

    Nhiều khía cạnh của đạo đức dường như đã được lập trình sẵn trong não.

  • Anxiety is a hardwired response that everyone experiences.

    Lo lắng là phản ứng cố hữu mà mọi người đều trải qua.

  • There is evidence that we are hardwired to be musical.

    Có bằng chứng cho thấy con người có năng khiếu âm nhạc.