Definition of psychological

psychologicaladjective

tâm lý

/ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl//ˌsaɪkəˈlɑːdʒɪkl/

"Psychological" traces its roots back to the Greek word "psyche," meaning "soul" or "mind." The suffix "-logical" denotes "relating to" or "the study of." The word "psychology" itself emerged in the 16th century, initially referring to the study of the soul. Over time, the focus shifted to the study of the mind and its processes, leading to the modern understanding of psychology as the science of behavior and mental processes. Therefore, "psychological" essentially means "relating to the mind or its processes."

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) tâm lý
examplepsychological war: chiến tranh tâm lý
meaningvào lúc thích hợp về tâm lý;(đùa cợt) vào lúc thuận lợi nhất
typeDefault_cw
meaning(thuộc) tâm lý học
namespace

connected with a person’s mind and the way in which it works

kết nối với tâm trí của một người và cách thức hoạt động của nó

Example:
  • the psychological development of children

    sự phát triển tâm lý của trẻ em

  • Abuse can lead to both psychological and emotional problems.

    Lạm dụng có thể dẫn đến các vấn đề về tâm lý và cảm xúc.

  • Her symptoms are more psychological than physical (= imaginary rather than real).

    Các triệu chứng của cô ấy mang tính chất tâm lý hơn là thể chất (= tưởng tượng hơn là thực tế).

  • Victory in the last game gave them a psychological advantage over their opponents.

    Chiến thắng ở trận đấu vừa qua giúp họ có được lợi thế tâm lý trước đối thủ.

  • a psychological novel (= one that examines the minds of the characters)

    một cuốn tiểu thuyết tâm lý (= một cuốn tiểu thuyết kiểm tra tâm trí của các nhân vật)

Extra examples:
  • Everyone has their own personal and psychological needs.

    Mỗi người đều có những nhu cầu cá nhân và tâm lý riêng.

  • Her latest movie is a tense psychological drama.

    Bộ phim mới nhất của cô là một bộ phim tâm lý căng thẳng.

connected with the study of psychology

liên quan đến việc nghiên cứu tâm lý học

Example:
  • psychological research

    nghiên cứu tâm lý

  • A psychological study of refugee children came up with some worrying results.

    Một nghiên cứu tâm lý về trẻ em tị nạn đã đưa ra một số kết quả đáng lo ngại.

  • After the traumatic event, John started to exhibit psychological symptoms, such as anxiety and depression.

    Sau sự kiện đau thương đó, John bắt đầu biểu hiện các triệu chứng tâm lý như lo lắng và trầm cảm.

  • The psychological effects of long-term stress can have lasting impacts on an individual's mental health.

    Những ảnh hưởng về mặt tâm lý của căng thẳng kéo dài có thể gây ra những tác động lâu dài đến sức khỏe tinh thần của một cá nhân.

  • Sarah's psychological evaluation revealed that she suffered from post-traumatic stress disorder as a result of the accident.

    Đánh giá tâm lý của Sarah cho thấy cô bị rối loạn căng thẳng sau chấn thương do tai nạn.

Idioms

the psychological moment
the best time to do something in order for it to be successful
  • The trick is in finding the (right) psychological moment to ask him for more money.