sự tiếp tục
/kənˌtɪnjuˈeɪʃn//kənˌtɪnjuˈeɪʃn/The word "continuation" derives from the Latin word "continuatio," which means "continuous" or "uninterrupted." The Middle English word "continuacioun" is a combination of the Old French words "continue" and "acioun," which means "action" or "occurrence." The modern English word "continuation" eventually developed from this Middle English term. The concept of continuation refers to the uninterrupted flow or progression of something, such as a story, task, or event, from where it left off previously. In brief, the idea of continuation is a simple but critical concept that emphasizes the importance of carrying on from where you left off in order to achieve a desired outcome.
an act or the state of continuing
một hành động hoặc trạng thái tiếp tục
Họ lo lắng đảm bảo việc tiếp tục chương trình cải cách kinh tế.
Những năm 2000–01 chứng kiến sự tiếp tục mở rộng theo kế hoạch của trường đại học.
Năm nay chứng kiến sự tiếp tục xu hướng tăng trưởng về doanh số bán hàng.
something that continues or follows something else
cái gì đó tiếp tục hoặc theo sau cái gì khác
Cuốn sách mới của cô là sự tiếp nối cuốn tự truyện của cô.
something that is joined on to something else and forms a part of it
cái gì đó được nối vào cái gì khác và tạo thành một phần của nó
Có kế hoạch xây dựng tiếp tuyến đường tránh vào năm tới.