Definition of glasses

glassesnoun

kính đeo mắt

/ˈɡlɑːsɪz/

Definition of undefined

The word "glasses" for eye wear comes from the Middle English "glassen," meaning "made of glass." This term originally referred to any object made of glass, but it gradually became associated specifically with eye wear as glass lenses became more common. The "s" at the end of "glasses" makes it plural, reflecting the fact that eye wear typically comes in a pair. This usage dates back to the 16th century, highlighting the long history of using glass to aid vision.

Summary
type danh từ
meaningkính thuỷ tinh
exampleto glass a window: lắp kính vào cửa sổ
meaningđồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)
exampletrees glass themslves in the lake: cây soi mình trên mặt hồ
meaningcái cốc; (một) cốc
type ngoại động từ
meaninglắp kính, lồng kính
exampleto glass a window: lắp kính vào cửa sổ
meaningphản chiếu; soi mình
exampletrees glass themslves in the lake: cây soi mình trên mặt hồ
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính
namespace

a pair of lenses set in a frame resting on the nose and ears, used to correct or assist defective eyesight.

một cặp thấu kính được đặt trong khung nằm trên mũi và tai, được sử dụng để điều chỉnh hoặc hỗ trợ thị lực bị khiếm khuyết.

Example:
  • Claire put on her glasses to read the fine print on the medicine label.

    Claire đeo kính vào để đọc những dòng chữ nhỏ trên nhãn thuốc.

  • The optometrist prescribed new glasses for Max after his annual eye exam.

    Bác sĩ nhãn khoa đã kê đơn kính mới cho Max sau khi khám mắt định kỳ hàng năm.

  • I left my glasses on the nightstand and couldn't find them this morning.

    Tôi để quên kính trên tủ đầu giường và sáng nay không tìm thấy nó.

  • The little girl's eyes widened as she saw the world through her new glasses for the first time.

    Đôi mắt của cô bé mở to khi lần đầu tiên nhìn thế giới qua chiếc kính mới.

  • The man took off his glasses and rubbed his eyes, looking tired and strained.

    Người đàn ông tháo kính ra và dụi mắt, trông có vẻ mệt mỏi và căng thẳng.

Related words and phrases