ghê gớm
/ˈɡɑːstli//ˈɡæstli/The word "ghastly" originated in Middle English, around the 14th century. Its roots can be traced back to the Old English word " Gastes," which meant "hollow, empty." In Middle English, the word evolved to "ghestlē," retaining its connection to the idea of emptiness or hollowness. "Ghestlē" was used to describe ghosts or spirits, which were believed to be empty or soulless. Over time, the meaning of "ghostly" and "ghastly" became confused, with both words being used to describe things that were eerie, frightening, or terrifying. By the late 15th century, "ghastly" had come to mean "encouraging feelings of horror or distress," a sense that continues to be a part of its meaning today. The etymology of "ghastly" sheds light on the cultural and linguistic context in which it was first used. The idea of ghosts as empty or soulless beings reflects the religious and superstitious beliefs of medieval Europe. The evolution of the word also highlights the close association between ghosts and horror in medieval literature and folklore. In contemporary usage, "ghastly" is often used to describe things that are repellent or repulsive, rather than simply frightening or eerie. Its original connection to the idea of emptiness or hollowness has been lost, but the word remains a vivid and evocative term for describing things that inspire a strong and negative emotional reaction.
very frightening and unpleasant, because it involves pain, death, etc.
rất đáng sợ và khó chịu, vì nó liên quan đến đau đớn, cái chết, v.v.
một tội ác/giết người khủng khiếp
Cô tỉnh dậy giữa cơn ác mộng kinh hoàng.
Related words and phrases
very bad; unpleasant
rất tệ; khó chịu
Thời tiết thật khủng khiếp.
Tất cả đều là một sai lầm khủng khiếp.
Khi cô ấy đề cập đến sự dư thừa, trong một khoảnh khắc khủng khiếp, tôi nghĩ cô ấy đang nói đến tôi.
Related words and phrases
that you find unpleasant and dislike very much
mà bạn thấy khó chịu và rất không thích
người chồng khủng khiếp của cô ấy
Son môi này là một màu sắc khủng khiếp.
Tôi trông thật khủng khiếp trong màu đỏ.
Related words and phrases
ill or upset
bị bệnh hoặc buồn bã
Tôi cảm thấy thật kinh khủng vào ngày hôm sau.
Trông tôi có ghê rợn như tôi cảm thấy không?
Related words and phrases
very pale in appearance, like a dead person
bề ngoài rất nhợt nhạt, giống như một người chết
Sắc mặt hắn trắng bệch.
Cô ấy có một làn da xanh xao khủng khiếp.