bệnh tật
/ˈsɪkənɪŋ//ˈsɪkənɪŋ/The word "sickening" originates from the Old English word "seoc" meaning "sick" or "ill." Over time, "sick" evolved into "sickly" and then "sickening," acquiring a more intense and negative connotation. "Sickening" originally described something that caused physical illness or discomfort. However, it evolved to encompass feelings of disgust, revulsion, or moral outrage. This shift reflects how our perception of illness has broadened, encompassing not just physical ailments, but also emotional and moral ones.
making you feel shocked or full of horror
làm cho bạn cảm thấy sốc hoặc đầy kinh hoàng
Cô là nạn nhân của một cuộc tấn công kinh hoàng.
mùi hôi thối kinh khủng của thịt cháy
Ý nghĩ mất mẹ khiến tôi đau đớn.
Anh ta mô tả những gì đã xảy ra một cách chi tiết đến phát ốm.
Công chúng không được biết về các chi tiết kinh khủng của tội ác.
Related words and phrases
making you afraid that somebody has been badly hurt or that something has been broken
làm bạn sợ rằng ai đó đã bị tổn thương nặng nề hoặc một cái gì đó đã bị phá vỡ
Đầu cô đập xuống đất với một tiếng uỵch kinh khủng.
Chiếc xe tải đâm vào một rãnh nước và lắc lư kinh khủng.
making you feel jealous or annoyed because you wish you had something that somebody else has
khiến bạn cảm thấy ghen tị hoặc khó chịu vì bạn ước mình có thứ gì đó mà người khác có
“Cô ấy sẽ đi Bahamas trong một tháng.” “Thật kinh tởm!”
All matches