khái quát
/ˈdʒenrəlaɪz//ˈdʒenrəlaɪz/The word "generalize" can be traced back to the mid-16th century, when it appeared in English as a verb meaning "to form a judgment about a group or class of things based on observations of individual members." The origin of the word can be traced to the Latin root "gen(u)-," which refers to a kind or type. In Latin, the verb "generālīzāre" meant "to gather together under a general term," indicating the process of grouping things together based on their shared characteristics. The prefix "gen(u)-" also appears in other English words like "general" (meaning "applying to a whole class or category") and "specific" (meaning "applicable to individual members of a group or class"). Over time, the meaning of "generalize" has evolved, encompassing both the process of forming a general judgment about a group of things based on data, as well as the act of exaggerating or overgeneralizing a observation to apply to a larger group or population. In its current usage, "generalize" is an essential part of the scientific process, allowing researchers to draw meaningful conclusions about the world based on limited data and observations.
to use a particular set of facts or ideas in order to form an opinion that is considered relevant to a different situation
sử dụng một tập hợp các sự kiện hoặc ý tưởng cụ thể để tạo thành một ý kiến được coi là có liên quan đến một tình huống khác
Sẽ là ngu ngốc nếu khái quát hóa từ một ví dụ duy nhất.
Chúng ta không thể khái quát hóa từ vài ví dụ này.
to make a general statement about something and not look at the details
để đưa ra một tuyên bố chung về một cái gì đó và không nhìn vào chi tiết
Thật nguy hiểm khi khái quát hóa về người nghèo.
to apply a theory, idea, etc. to a wider group or situation than the original one
để áp dụng một lý thuyết, ý tưởng, vv cho một nhóm hoặc tình huống rộng hơn so với ban đầu
Những kết luận này không thể khái quát cho cả nước.
Bây giờ chúng ta đã có thể khái quát hóa những bài học chúng ta đã học được.