Definition of approximate

approximateadjective

giống với, giống hệt với

/əˈprɒksɪmət/

Definition of undefined

late Middle English (in the adjectival sense ‘close, similar’): from late Latin approximatus, past participle of approximare, from ad- ‘to’ + proximus ‘very near’. The verb (originally meaning ‘bring close’) arose in the mid 17th century; the current adjectival sense dates from the early 19th century

Summary
type tính từ
meaningapproximate to giống với, giống hệt với
meaningxấp xỉ, gần đúng
exampleapproximate calculation: phép tính xấp xỉ
exampleapproximate value: giá trị xấp xỉ
meaningrất gần nhau
type động từ
meaninggắn với; làm cho gắn với
meaningxấp xỉ với, gần đúng với; làm cho xấp xỉ với, làm cho gần đúng với
exampleapproximate calculation: phép tính xấp xỉ
exampleapproximate value: giá trị xấp xỉ
namespace
Example:
  • Their calculations approximate the real value by only 3%.

    Tính toán của họ chỉ xấp xỉ giá trị thực tế khoảng 3%.

  • The price quoted on the store label is approximate and may vary at the time of purchase.

    Giá được ghi trên nhãn cửa hàng chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tại thời điểm mua.

  • The temperature in this room is approximately 22 degrees Celsius.

    Nhiệt độ trong phòng này khoảng 22 độ C.

  • The distance between the two cities is roughly approximate to 500 kilometers.

    Khoảng cách giữa hai thành phố này ước tính vào khoảng 500 km.

  • Her guess about the weight of the sack was quite approximate, as she had not weighed it before.

    Cô ấy chỉ ước lượng gần đúng trọng lượng của chiếc bao vì trước đó cô chưa cân nó.

  • The timetable provided is only an approximate guide, and delays or cancellations may occur.

    Lịch trình được cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo và có thể xảy ra tình trạng chậm trễ hoặc hủy chuyến.

  • The estimated time of arrival given over the intercom was simply an approximate indication.

    Thời gian dự kiến ​​đến nơi được thông báo qua hệ thống liên lạc nội bộ chỉ là một chỉ dẫn gần đúng.

  • The population of that town is approximately 12,000, as per the last census.

    Theo cuộc điều tra dân số gần đây nhất, dân số của thị trấn đó là khoảng 12.000 người.

  • The cost shown on the product brochure is approximately the same as the actual price in the market.

    Giá ghi trên tờ rơi sản phẩm gần bằng giá thực tế trên thị trường.

  • The radius of the circle can be approximately calculated by measuring the diameter and dividing by two.

    Bán kính của hình tròn có thể được tính gần đúng bằng cách đo đường kính rồi chia đôi.

Related words and phrases

All matches