Definition of gang together

gang togetherphrasal verb

tập hợp lại với nhau

////

The term "gang together" originated from the Old English phrase "geganghan" which meant "to come or go in a group." Its root word "ganghagaen" translated to "bunch" or "group." As the Normans invaded England in 1066, the French language heavily influenced the English lexicon, resulting in the change of "geganghan" to "ganer" and later, "ganeer," a combination of "gan," meaning "together," and "gaeran," meaning "to gather." By the 15th century, "gang," meaning "a group of people," and "together" became separate words. "Gang" and "together" were used independently until they eventually combined to form the expression "gang together," which signifies the coming together of a group for a particular purpose.

namespace
Example:
  • The students gathered together in groups of three or four and gangled off to their next class.

    Các học sinh tụ tập thành từng nhóm gồm ba hoặc bốn người và tụ tập lại với nhau để đến lớp học tiếp theo.

  • The birds congregated on the wooden platform, chirping and fluttering their wings as they gangled about.

    Những chú chim tụ tập trên sàn gỗ, líu lo và vỗ cánh trong khi bay lượn xung quanh.

  • The flowers in the garden swayed gently in the breeze, bunching together in small clusters and gangling downward.

    Những bông hoa trong vườn đung đưa nhẹ nhàng trong gió, tụ lại thành từng cụm nhỏ và rủ xuống phía dưới.

  • The puppies tumbled and jumped, pawing and nipping at each other as they gangled around the living room.

    Những chú chó con lăn lộn và nhảy nhót, cào cấu và cắn nhau khi chúng chạy vòng quanh phòng khách.

  • The clouds amassed in the sky, forming a dense mass and gangling towards the horizon.

    Những đám mây tụ lại trên bầu trời, tạo thành một khối dày đặc và trôi về phía chân trời.

  • The cattle huddled together in the barn, their muscles quivering as they gangled and mooed.

    Đàn gia súc chen chúc nhau trong chuồng, cơ bắp của chúng run rẩy khi chúng kêu leng keng và rống lên.

  • The waves crashed against the shore with a loud roar, clumping together and forming a frothy ganglion.

    Sóng biển đập vào bờ với tiếng gầm lớn, vỗ vào nhau và tạo thành những khối bọt.

  • The bushes rustled in unison, thrashing about as bees buzzed and butterflies winged their way in and out, forming a blissful ganglion.

    Những bụi cây xào xạc theo nhịp điệu, rung chuyển khi những chú ong vo ve và những chú bướm bay ra bay vào, tạo thành một khối u vui vẻ.

  • The leaves of the trees rustled and danced, moving in perfect sync and gangling together in the wind.

    Những chiếc lá trên cây xào xạc và nhảy múa, chuyển động đồng bộ và đan xen vào nhau trong gió.

  • The crickets chirped in a cheerful chorus, their chirps echoing and gangling through the woods as the evening fell.

    Những chú dế kêu lên một bản đồng ca vui vẻ, tiếng kêu của chúng vang vọng và leng keng khắp khu rừng khi màn đêm buông xuống.