dũng cảm
/ˈɡæləntri//ˈɡæləntri/The word "gallantry" originated in the Middle English language, around the 14th century. It is derived from the Old French word "galanterie," which itself can be traced back to the medieval Latin word "galantia." In its earliest usage, "gallantry" referred to qualities of chivalry, such as bravery, courteousness, and generosity, that were particularly admired in knights and other noblemen of the time. This sense of the word can still be seen in its current definition, which is the "quality of behaving nobly and chivalrously, especially towards women." However, the meaning of "gallantry" has evolved over time. During the Renaissance, the concept of "gallant" behavior became associated with the fashion and culture of the city of Milan, known as "la gallesca." As a result, "gallantry" came to refer not just to chivalrous behavior, but also to the refinement, elegance, and sophistication that characterized the social and cultural life of courty European society. Today, "gallantry" is often used in a more general sense to describe acts of kindness, courtesy, and gentility, particularly in formal or ceremonial contexts, such as helping a lady into a car or holding open a door. In this sense, gallantry is not necessarily tied to gender or social class, but rather reflects a broader set of values related to respect and consideration for others.
courage, especially in a battle
lòng dũng cảm, đặc biệt là trong một trận chiến
một huy chương cho sự dũng cảm
Bà ca ngợi sự dũng cảm của các quân nhân, phụ nữ đã hy sinh mạng sống vì đất nước.
Lòng dũng cảm của người lính trong chiến trận đã mang về cho anh giải thưởng Ngôi sao Bạc.
Người phi công đã thể hiện lòng dũng cảm phi thường trong nhiệm vụ ném bom nguy hiểm.
Lòng dũng cảm của lính cứu hỏa trước nguy hiểm đã cứu sống nhiều cư dân trong tòa nhà đang bốc cháy.
polite attention given by men to women
sự quan tâm lịch sự của đàn ông dành cho phụ nữ
“Tôi thích nghĩ rằng lòng dũng cảm vẫn chưa chết,” anh nói và hôn tay cô.