Definition of freeloader

freeloadernoun

kẻ ăn bám

/ˈfriːləʊdə(r)//ˈfriːləʊdər/

The term "freeloader" has its origins in the mid-19th century in the United States. During the California Gold Rush of 1848-1855, many prospectors arrived in California in search of gold, but not all of them had the means to support themselves while searching. These individuals would often travel to mining camps and take advantage of the hospitality of their fellow prospectors, receiving food and shelter without contributing to the group's expenses. They were dubbed "freeloaders" because they were taking advantage of the generosity of others without providing anything in return. Over time, the term "freeloader" took on a broader meaning, referring to anyone who takes advantage of others' resources or favors without reciprocating or offering compensation. Today, the term is often used in a more general sense to criticize individuals who are perceived as being taking advantage of others or exploiting their resources.

Summary
typedanh từ
meaningkẻ ăn bám, người ăn chực
namespace
Example:
  • The party was ruined by the presence of a freeloader who consumed all the food and drink without offering to pay for anything.

    Bữa tiệc bị phá hỏng bởi sự xuất hiện của một kẻ ăn bám đã ăn hết đồ ăn và đồ uống mà không hề trả tiền.

  • My neighbor has been acting like a freeloader, expecting me to mow his lawn and clean his gutters for free.

    Người hàng xóm của tôi hành động như một kẻ ăn bám, mong đợi tôi cắt cỏ và vệ sinh máng xối miễn phí cho ông ấy.

  • I couldn't believe it when my friend claimed she forgot her wallet and asked to split the bill with me, making her a freeloader at the restaurant.

    Tôi không thể tin nổi khi bạn tôi nói rằng cô ấy quên ví và muốn chia đôi hóa đơn với tôi, khiến cô ấy trở thành kẻ ăn bám ở nhà hàng.

  • Our social media group has a few freeloaders who never contribute anything to the discussion but still expect us to help them out with their problems.

    Nhóm mạng xã hội của chúng tôi có một số người ăn bám, không bao giờ đóng góp bất cứ điều gì vào cuộc thảo luận nhưng vẫn mong chúng tôi giúp họ giải quyết vấn đề.

  • My cousin is a classic freeloader, always expecting someone else to pay for his entertainment and meals.

    Anh họ tôi là một kẻ ăn bám điển hình, luôn mong đợi người khác trả tiền cho các hoạt động giải trí và bữa ăn của mình.

  • Dating can be a minefield, but I think it's best to avoid freeloaders who expect you to pay for everything without ever returning the favor.

    Hẹn hò có thể là một bãi mìn, nhưng tôi nghĩ tốt nhất là nên tránh xa những kẻ ăn bám mong đợi bạn trả tiền cho mọi thứ mà không bao giờ đền đáp lại.

  • There's always a few freeloaders in any group project who expect others to do all the work for them while they sit back and enjoy the results.

    Trong bất kỳ dự án nhóm nào cũng luôn có một vài kẻ ăn bám, mong đợi người khác làm hết mọi việc thay mình trong khi họ chỉ việc ngồi hưởng thụ thành quả.

  • I find it really frustrating when my coworkers become weekend freeloaders who expect me to cover for them just because they feel like taking a day off.

    Tôi cảm thấy thực sự khó chịu khi đồng nghiệp của tôi trở thành những kẻ ăn bám vào cuối tuần và mong đợi tôi làm thay họ chỉ vì họ muốn nghỉ một ngày.

  • I'm not saying that every guest entering your home without contributing to your grocery list or entertainment expenses is a freeloader, but it's something to keep an eye out for.

    Tôi không nói rằng bất kỳ vị khách nào bước vào nhà bạn mà không đóng góp vào danh sách mua sắm hoặc chi phí giải trí đều là khách ăn bám, nhưng đó là điều bạn cần chú ý.

  • After a few instances of being taken advantage of, I have decided to be more cautious of potential freeloaders and set up clear expectations for socializing and sharing expenses.

    Sau một vài lần bị lợi dụng, tôi quyết định sẽ cẩn thận hơn với những kẻ ăn bám và đặt ra kỳ vọng rõ ràng về việc giao lưu và chia sẻ chi phí.