Definition of beneficiary

beneficiarynoun

người thụ hưởng

/ˌbenɪˈfɪʃəri//ˌbenɪˈfɪʃieri/

The word "beneficiary" originates from the Latin word "beneficarius," meaning "doing good" or "having a good effect." In law, a beneficiary is an individual or entity that receives benefits or assets under a will, trust, or other legal agreement. The term has been used in English since the 15th century, initially meaning a person who receives a benefit or favor, such as a gift or inheritance. Over time, the term took on a more specific meaning in legal contexts, referring to a person designated to receive a benefit or asset under a legal document, such as a will or trust. Today, the word "beneficiary" is commonly used in many different contexts, including finance, insurance, and estate planning, to refer to an individual or entity that receives a benefit or receipt of assets.

Summary
type danh từ
meaningngười hưởng hoa lợi; cha cố giữ tài sản của nhà chung
namespace

a person who gains as a result of something

một người đạt được như là kết quả của một cái gì đó

Example:
  • Who will be the main beneficiary of the cuts in income tax?

    Ai sẽ là người hưởng lợi chính từ việc cắt giảm thuế thu nhập?

  • As the primary beneficiary of the trust fund, my cousin will receive all the assets when I pass away.

    Với tư cách là người thụ hưởng chính của quỹ tín thác, anh họ tôi sẽ nhận được toàn bộ tài sản khi tôi qua đời.

  • My nephew has been designated as the beneficiary of my life insurance policy.

    Cháu trai tôi đã được chỉ định là người thụ hưởng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của tôi.

  • The victim's next of kin was appointed as the beneficiary of the injury compensation claim.

    Người thân của nạn nhân được chỉ định là người thụ hưởng yêu cầu bồi thường thương tích.

  • After the death of his spouse, the surviving partner was named as the beneficiary in the will.

    Sau khi vợ/chồng qua đời, người bạn đời còn sống sẽ được chỉ định là người thụ hưởng trong di chúc.

a person who receives money or property when somebody dies

người nhận tiền hoặc tài sản khi ai đó chết

Example:
  • She was the sole beneficiary of her father’s will.

    Cô là người thừa hưởng duy nhất di chúc của cha cô.