Definition of sponge

spongenoun

miếng xốp, bọt biển

/spʌn(d)ʒ/

Definition of undefined

The origin of the word "sponge" dates back to ancient Greece. The Greek word "σπόγγος" (spongos) referred to a type of sea sponge used for cleaning and bathing. The Latin word "spongia" was borrowed from Greek and retained the same meaning. In the 14th century, the Middle English word "sponge" emerged, initially referring specifically to the porous marine animal. Over time, the term expanded to include objects made to mimic the sea sponge's absorption properties, such as kitchen sponges for cleaning and artists' sponges for applying paint. Today, the word "sponge" encompasses a range of meanings, from the natural marine organism to various synthetic and adaptive materials.

Summary
type danh từ
meaningbọt biển
meaningcao su xốp (để tắm...)
exampleto sponge on someone for tobacco: hút chực thuốc của ai
meaningvật xốp và hút nước (như bọt biển); gạc
type ngoại động từ
meaninglau, chùi, cọ (bằng bọt biển)
meaning((thường) : out) tẩy, xoá (bằng bọt biển); xoá nhoà (ký ức...)
exampleto sponge on someone for tobacco: hút chực thuốc của ai
meaninghút nước (bằng bọt biển)
namespace

a piece of artificial or natural material that is soft and light and full of holes and can hold water easily, used for washing or cleaning

một mảnh vật liệu nhân tạo hoặc tự nhiên mềm, nhẹ, có nhiều lỗ và có thể chứa nước dễ dàng, dùng để giặt hoặc làm sạch

Example:
  • a bath sponge (= to wash your body with in the bath)

    một miếng bọt biển tắm (= để rửa cơ thể trong bồn tắm)

  • His mind was like a sponge, ready to absorb anything.

    Tâm trí anh giống như một miếng bọt biển, sẵn sàng hấp thụ bất cứ thứ gì.

  • Wipe the surface with a damp sponge.

    Lau bề mặt bằng miếng bọt biển ẩm.

artificial sponge used for filling furniture, cushions, etc.

miếng bọt biển nhân tạo dùng để lấp đầy đồ nội thất, đệm, v.v.

a simple sea creature with a light body full of holes, from which natural sponge is obtained

một sinh vật biển đơn giản với cơ thể nhẹ có nhiều lỗ, từ đó thu được bọt biển tự nhiên

a light cake or hot dessert made from eggs, sugar and flour, with or without fat

một loại bánh nhẹ hoặc món tráng miệng nóng làm từ trứng, đường và bột mì, có hoặc không có chất béo

Example:
  • a chocolate sponge

    một miếng bọt biển sô cô la

Related words and phrases