quà tặng miễn phí
/ˈfriːbi//ˈfriːbi/The word "freebie" is believed to have originated in the mid-20th century in the United States. It is a colloquialism derived from the phrase "freebee," which was used in the 1920s and 1930s to describe a gift or favor given out freely, often as a promotional item or a token of appreciation. Over time, the spelling evolved to "freebie," and the term gained popularity in the 1950s and 1960s. During the "freebie era" of the 1960s, companies and organizations began giving away small items, such as buttons, stickers, or keychains, to promote their products or services. Today, the word "freebie" is widely used to describe any item or service that is offered at no cost.
Hiệu sách địa phương đang tặng quà miễn phí cho mỗi lần mua hàng trên 25 đô la – một chiếc túi tote phiên bản giới hạn có in logo của cửa hàng.
Phiên bản trực tuyến của tạp chí có nhiều nội dung miễn phí như hình nền, lịch để bàn và ảnh bảo vệ màn hình.
Công ty công nghệ này đang cung cấp quà tặng miễn phí cho 0 khách hàng đầu tiên mua sản phẩm mới của họ – một bộ tai nghe không dây trị giá 50 đô la.
Thương hiệu thời trang này đang tặng một món quà miễn phí cho mỗi đơn hàng trên 0 đô la – một mẫu nước hoa đựng trong một lọ thủy tinh thanh lịch.
Người có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội đang tổ chức chương trình tặng quà miễn phí cho những người theo dõi cô – một bản sao có chữ ký của cuốn sách bán chạy nhất của cô.
Ban tổ chức lễ hội sẽ tặng miễn phí cho tất cả người tham dự một chai nước có thể tái sử dụng với nhiều màu sắc tươi sáng.
Người môi giới bất động sản sẽ tặng kèm một món quà miễn phí cho mỗi lần bán bất động sản – dịch vụ dọn dẹp nhà cửa trị giá 120 đô la.
Trang web du lịch này đang tặng quà miễn phí cho khách hàng trung thành – một cuốn sách hướng dẫn du lịch trị giá 30 đô la.
Công ty mỹ phẩm này đang tặng quà miễn phí cho mọi đơn hàng trên 50 đô la – một bộ sản phẩm chăm sóc da mini mới nhất của họ.
Đội thể thao sẽ tặng miễn phí cho người hâm mộ – một chiếc áo đấu của đội như lời cảm ơn vì sự ủng hộ không ngừng nghỉ của họ.