Definition of discount

discountnoun

sự bớt giá, sự chiết khấu, tiền bớt, chiết khấu

/ˈdɪskaʊnt/

Definition of undefined

The term "discount" originates from the Latin words "des-" meaning "away" or "removal", and "computare" meaning "to count". In accounting, a discount refers to a reduction in the amount of a debt or payment. Historically, merchants would discount the price of goods to encourage sales or to adjust for errors in accounting. The first recorded use of the term "discount" dates back to the 14th century in England. It referred to a reduction in the price of a commodity, such as a piece of cloth or a tankard of ale. Over time, the term evolved to include reductions in prices for various goods and services, such as retail discounts, student discounts, and loyalty discounts. Today, the term "discount" is widely used in commerce, finance, and everyday life to describe a reduction in price or value.

Summary
type danh từ
meaningsự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
meaningtiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
meaningsự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
exampleto tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
type ngoại động từ
meaningthanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
meaninggiảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
meaningbản hạ giá; dạm bán hạ giá
exampleto tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
namespace
Example:
  • The store is currently offering a % discount on all items in the clearance section.

    Hiện tại cửa hàng đang giảm giá % cho tất cả các mặt hàng trong mục thanh lý.

  • To celebrate our anniversary, we're giving a special discount of % on all products for our loyal customers.

    Để kỷ niệm ngày thành lập, chúng tôi sẽ giảm giá đặc biệt % cho tất cả sản phẩm dành cho khách hàng thân thiết.

  • The e-commerce site is running a limited-time promotional offer of a % discount on select items.

    Trang web thương mại điện tử này đang chạy chương trình khuyến mại có thời hạn với mức giảm giá % cho một số mặt hàng được chọn.

  • The coffee shop provides discounts for students, seniors, and military personnel.

    Quán cà phê có chương trình giảm giá cho sinh viên, người cao tuổi và quân nhân.

  • As a thank-you for referring a friend, the company grants a generous discount on your next purchase.

    Để cảm ơn bạn đã giới thiệu bạn bè, công ty sẽ giảm giá hậu hĩnh cho lần mua hàng tiếp theo của bạn.

  • The hotel provides holiday discounts to make your stay as affordable as possible.

    Khách sạn cung cấp các chương trình giảm giá ngày lễ để giúp cho kỳ nghỉ của bạn có giá cả phải chăng nhất có thể.

  • The subscription service comes with a discounted price for new subscribers during the initial period.

    Dịch vụ đăng ký có mức giá ưu đãi cho người đăng ký mới trong thời gian đầu.

  • The company's loyalty program offers exclusive discounts and rewards to its elite members.

    Chương trình khách hàng thân thiết của công ty cung cấp các khoản giảm giá và phần thưởng độc quyền cho các thành viên ưu tú.

  • The gourmet food store provides discounts on bulk purchases to encourage customers to buy more.

    Cửa hàng thực phẩm cao cấp cung cấp chiết khấu khi mua số lượng lớn để khuyến khích khách hàng mua nhiều hơn.

  • The travel agency gives discounts on package trips to customers who book airfare and accommodations together.

    Công ty lữ hành giảm giá các gói du lịch cho khách hàng đặt vé máy bay và chỗ ở cùng lúc.