Definition of download

downloadverb

Tải xuống

/ˌdaʊnˈləʊd//ˌdaʊnˈləʊd/

The word "download" is a combination of the words "down" and "load." It first appeared in the 1960s, referring to the process of transferring data from a large computer system to a smaller one. The term "downloading" originally referred to the transfer of data *down* a hierarchy of computer systems, from a mainframe to a terminal. Over time, the term evolved to describe the transfer of data from any source to a user's device, whether it's a computer, phone, or other electronic device.

Summary
typeDefault_cw
meaning(Tech) nạp xuống; viễn nạp
namespace
Example:
  • Jake downloaded the latest software update for his computer.

    Jake đã tải xuống bản cập nhật phần mềm mới nhất cho máy tính của mình.

  • Alexa played a song directly from her phone by downloading it from a music streaming service.

    Alexa có thể phát trực tiếp một bài hát từ điện thoại bằng cách tải xuống từ dịch vụ phát nhạc trực tuyến.

  • The teacher asked the students to download the presentation slides before the class to ensure they had a copy.

    Giáo viên yêu cầu học sinh tải xuống các slide thuyết trình trước khi đến lớp để đảm bảo họ có một bản sao.

  • I downloaded a free e-book on time management to improve my productivity skills.

    Tôi đã tải xuống một cuốn sách điện tử miễn phí về quản lý thời gian để cải thiện kỹ năng làm việc của mình.

  • To save data, Sarah downloaded a movie and brought it with her on her flight.

    Để tiết kiệm dữ liệu, Sarah đã tải xuống một bộ phim và mang theo trên chuyến bay.

  • The game required a major update, which John happily downloaded.

    Trò chơi này cần một bản cập nhật lớn và John đã vui vẻ tải xuống.

  • Emily downloaded a new design template for her business presentation.

    Emily đã tải xuống mẫu thiết kế mới cho bài thuyết trình kinh doanh của mình.

  • The company acknowledged the security issue and recommended that all users download the newest version of the app to address it.

    Công ty đã thừa nhận vấn đề bảo mật và khuyến cáo tất cả người dùng tải xuống phiên bản mới nhất của ứng dụng để giải quyết.

  • Matthew downloaded his cousin's wedding photos from a cloud storage service to have a physical copy.

    Matthew đã tải ảnh cưới của anh họ mình từ một dịch vụ lưu trữ đám mây để có một bản sao vật lý.

  • During a power outage, the family downloaded a few podcasts to listen to until the electricity came back on.

    Trong thời gian mất điện, gia đình đã tải xuống một số podcast để nghe cho đến khi có điện trở lại.

Related words and phrases

All matches