Definition of promotion

promotionnoun

sự thăng chức, sự thăng cấp

/prəˈməʊʃn/

Definition of undefined

The word "promotion" has its roots in the Latin word "promovere," which means "to move forward" or "to advance." This Latin phrase is derived from "pro" meaning "forward" and "movere" meaning "to move." The word "promotion" entered the English language in the 14th century and initially referred to the act of moving or advancing someone or something forward, often in a military or ecclesiastical context. Over time, the meaning of the word expanded to include the act of advertising or publicizing something, such as a product or service, in order to increase its visibility and desirability. Today, the term "promotion" is commonly used in a variety of contexts, including marketing, sales, and human resources, to describe the process of advancing or highlighting something in order to achieve a particular goal or objective.

Summary
type danh từ
meaningsự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp
exampleto win (obtain, gain, earn) promotion: được thăng chức, được thăng cấp
meaningsự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
exampleto form a society for the promotion of science: thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học
examplethe promotion of production: sự đẩy mạnh sản xuất
meaningsự đề xướng, sự sáng lập
namespace

a move to a more important job or rank in a company or an organization

chuyển sang một công việc hoặc cấp bậc quan trọng hơn trong một công ty hoặc một tổ chức

Example:
  • The new job is a promotion for him.

    Công việc mới là một sự thăng tiến cho anh ấy.

  • Her promotion to Sales Manager took everyone by surprise.

    Việc thăng chức của cô lên Giám đốc bán hàng khiến mọi người ngạc nhiên.

  • a job with excellent promotion prospects

    một công việc có triển vọng thăng tiến cao

Extra examples:
  • If I can't get promotion soon, I'll look for another job.

    Nếu tôi không thể được thăng chức sớm, tôi sẽ tìm công việc khác.

  • She felt she had little chance of promotion in her job.

    Cô cảm thấy mình có ít cơ hội thăng tiến trong công việc.

  • The company encourages internal promotion.

    Công ty khuyến khích thăng tiến nội bộ.

  • her promotion from assistant to associate professor

    sự thăng tiến của cô ấy từ trợ lý lên phó giáo sư

  • We congratulate Richard on his well-deserved promotion.

    Chúng tôi xin chúc mừng Richard vì sự thăng chức xứng đáng của anh.

a move by a sports team from playing in one group of teams to playing in a better group

một động thái của một đội thể thao từ việc chơi trong một nhóm đội sang chơi trong một nhóm tốt hơn

Example:
  • the team’s promotion to the First Division

    đội thăng hạng lên giải hạng Nhất

Extra examples:
  • The team's chances of promotion took a knock when they lost at home.

    Cơ hội thăng hạng của đội bóng này đã bị dập tắt khi họ để thua trên sân nhà.

  • With three matches remaining, there are six teams in the promotion race.

    Với ba trận đấu còn lại, có sáu đội tham gia cuộc đua thăng hạng.

Related words and phrases

activities done in order to increase the sales of a product or service; a set of advertisements for a particular product or service

các hoạt động được thực hiện nhằm tăng doanh số bán sản phẩm hoặc dịch vụ; một tập hợp các quảng cáo cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể

Example:
  • Her job is mainly concerned with sales and promotion.

    Công việc của cô chủ yếu liên quan đến việc bán hàng và khuyến mãi.

  • We are doing a special promotion of Chilean wines.

    Chúng tôi đang thực hiện chương trình khuyến mãi đặc biệt cho rượu vang Chile.

  • We're doing a major book promotion at key bookshops this week.

    Tuần này chúng tôi đang thực hiện chương trình khuyến mãi sách lớn tại các hiệu sách quan trọng.

Related words and phrases

activity that encourages people to believe in the value or importance of something, or that helps something to succeed

hoạt động khuyến khích mọi người tin vào giá trị hoặc tầm quan trọng của điều gì đó hoặc giúp điều gì đó thành công

Example:
  • a society for the promotion of religious tolerance

    một xã hội thúc đẩy sự khoan dung tôn giáo

  • The new health promotion clinic will provide free check-ups.

    Phòng khám nâng cao sức khỏe mới sẽ cung cấp dịch vụ khám sức khỏe miễn phí.

Related words and phrases